THUYẾT MINH TỔNG HỢP
ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHUNG THỊ TRẤN HÙNG SƠN, HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2025
Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025.
Địa điểm: Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên.
I. PHẦN MỞ ĐẦU.
1. Lý do, sự cần thiết, mục tiêu và nhiệm vụ của đồ án
1.1. Lý do và sự cần thiết lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch
Đại Từ là huyện miền núi nằm phía Tây Bắc của tỉnh Thái Nguyên, cách trung tâm thành phố thái Nguyên 25km. Phía Bắc giáp huyện Định Hoá, phía Đông Nam giáp huyện Phổ Yên và thành phố Thái Nguyên, phía Đông Bắc giáp huyện Phú Lương, phía Tây giáp tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Vĩnh Phúc, phía Nam giáp tỉnh Vĩnh Phúc.
Từ khi đồ án Điều chỉnh, mở rộng quy họach chung thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012- 2025 được phê duyệt. UBND huyện đã tiến hành lập quy hoạch chi tiết các khu dân cư như “Khu dân cư số 1 thị trấn Hùng Sơn, khu dân cư Đồng Khốc, khu dân cư Sân Vận Động, ...” và đã thu hút rất nhiều các nhà đầu tư lớn, trong đó có Công ty CP Đầu tư Phát triển và Thương mại BCD đã đầu tư vào Khu dân cư số 1 thị trấn Hùng Sơn. Đến nay, giai đoạn 1 - Khu Đô thị Kiểu mẫu Số 1, thị trấn Hùng Sơn đã hoàn thành 100% công tác san nền của giai đoạn 1. Rất nhiều hộ dân đã được bàn giao đất và tiến hành xây dựng nhà ở cùng với các công trình khác nhằm phục vụ nhu cầu cư trú và kinh doanh. Hệ thống giao thông hoàn thành rải thảm toàn bộ các tuyến đường trong khu vực gồm tuyến đường trục chính 30m, các tuyến đường nội bộ trong khu vực đất ở, đất chợ. Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước: Hoàn thành 100% xây mương thoát nước và cấp điện tại Khu đô thị và Chợ trung tâm Đại Từ. Xây dựng không gian công viên cây xanh, thể dục thể thao, khu vui chơi giải trí hài hòa với thiên nhiên, mang đến cuộc sống lành mạnh và hiện đại cho người dân thị trấn nói riêng và của huyện nói chung. Dự án bàn giao đưa vào sử dụng làm tăng dân số cơ học, tốc độ đô thị hoá tăng nhanh góp phần nâng cao bộ mặt đô thị của thị trấn Hùng Sơn, nâng cao chất lượng cuộc sống, tạo môi trường kinh doanh thương mại văn minh, nơi giao lưu văn hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của huyện Đại Từ.
Thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện lần thứ XXIII nhiệm kỳ 2015-2020, trong đó có nội dung nâng cấp thị trấn Hùng Sơn từ đô thị loại V lên đô thị loại IV. Trong thời gian qua UBND huyện Đại Từ đã và đang tích cực kêu gọi đầu tư và thực hiện một số dự án trên địa bàn thị trấn Hùng Sơn theo đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung thị trấn Hùng Sơn, UBND huyện xét thấy một số nội dung về sử dụng đất trong các khu vực phát triển của đồ án chưa phù hợp với thực tế sử dụng của địa phương, gây khó khăn trong quá trình triển khai dự án của nhà đầu tư. Mặt khác nhiệm vụ Quy hoạch chung thị trấn Hùng Sơn mở rộng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 04/8/2017. Tuy nhiên đồ án quy hoạch đang trong giai đoạn nghiên cứu thiết kế, báo cáo xin ý kiến các nghành của tỉnh, nên ảnh hưởng đến tiến độ thu hút đầu tư và thực hiện dự án đầu tư tại khu vực đô thị thị trấn Hùng Sơn hiện hữu. Vì vậy UBND tỉnh đã ra Công văn số 2031/UBND-QHXD ngày 30/5/2018 về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025.
1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ của đồ án
a. Mục tiêu
- Xác định từ các quỹ đất chưa phù hợp với thực tế sử dụng để lập điều chỉnh quy hoạch, nhằm thu hút đầu tư, tạo điều kiện cho các nhà đầu tư thực hiện dự án thuận lợi hơn.
- Làm cơ sở pháp lý để Chủ đầu tư lập quy hoạch chi tiết, lập dự án đầu tư, tiến hành đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng (san nền, giao thông, cấp điện, nước, thoát nước VSMT, công trình công cộng...).
- Xây dựng các khu đô thị mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, nâng cao chất lượng cuộc sống.
- Tạo động lực phát triển cho thị trấn. Góp phần vào mục tiêu nâng cấp thị trấn Hùng Sơn từ đô thị loại V lên đô thị loại IV
- Làm cơ sở pháp lý cho công tác quản lý và xây dựng.
b. Nhiệm vụ
- Phân tích, đánh giá các khu chức năng sử dụng đất chưa phù hợp với thực tế.
- Xác định tính chất chức năng và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của khu vực điều chỉnh cục bộ.
- Xác định quy mô các khu chức năng, quy hoạch mạng lưới giao thông và kết nối hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi điều chỉnh quy hoạch.
- Đề xuất giải pháp tổ chức không gian quy hoạch. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho từng lô đất điều chỉnh về diện tích, mật độ xây dựng, tầng cao, hệ số sử dụng đất,... sao cho phù hợp với không gian quy hoạch lân cận.
- Đề xuất giải pháp quy hoạch, khớp nối đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật giữa các khu chức năng trước và sau điều chỉnh cục bộ. Xác định chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng các tuyến giao thông chính, hệ thống kỹ thuật.
2. Các cơ sở thiết kế quy hoạch
2.1. Cơ sở pháp lý
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật Quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù; Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về Quy hoạch xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008; Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/2/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Quy định áp dụng một số tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án Điều chỉnh, mở rộng quy họach chung thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012- 2025;
- Công văn số 2031/UBND-QHXD ban hành ngày 30/5/2018 UBND tỉnh Thái Nguyên đồng ý chủ trương để UBND huyện Đại Từ tổ chức lập điều chỉnh cục bộ quy họach chung thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025.
2.2. Các cơ sở bản đồ
- Hồ sơ đồ án Điều chỉnh, mở rộng quy họach chung thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012- 2025;
- Các đồ án quy hoạch chi tiết trên địa bàn thị trấn Hùng Sơn từ năm 2013 đến nay.
PHẦN II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ.
1. Vị trí và quy mô khu vực điều chỉnh
1.1. Vị trí khu vực điều chỉnh
- Đơn vị phát triển A gồm 2 khu vực điều chỉnh
- Đơn vị phát triển B gồm 3 khu vực điều chỉnh
- Đơn vị phát triển C gồm 1 khu vực điều chỉnh
- Đơn vị phát triển D gồm 1 khu vực điều chỉnh
- Đơn vị phát triển E gồm 1 khu vực điều chỉnh
- Đơn vị phát triển F gồm 1 khu vực điều chỉnh
- Đơn vị phát triển G gồm 1 khu vực điều chỉnh
1.2. Quy mô dân số
Dân số trước điều chỉnh quy hoạch là: 23.000 dân.
Dân số sau điều chỉnh quy hoạch là: 24.326 dân.
2. Chi tiết các nội dung điều chỉnh sử dụng đất
2.1. Đơn vị phát triển A
a, Khu vực điều chỉnh số 1
-
Đất cây xanh thể dục thể thao CXTT-01 (3,54ha) điều chỉnh thành:
+ Đất dân cư DC-19 (2,07ha)
+ Đất trung tâm thương mại và chợ CC-13 (1,47ha)
-
Đất trung tâm thương mại và chợ CC-01 (3,56ha) điều chỉnh thành:
+ Đất cây xanh thể dục thể thao CXTT-01 (1,15ha)
+ Đất ở phát triển mới DC-16 (2,19ha)
-
Đất chi nhánh điện CQ-05 (0,32ha) điều chỉnh thành:
+ Đất ở phát triển mới DC-25 (0,32ha)
-
Đất ở phát triển mới DC-09 (2,39ha) điều chỉnh thành
+ Đất ở phát triển mới DC-17 (0,34ha)
+ Đất công công CC-14 (0,27ha)
+ Điều chỉnh 1 phần diện tích DC-09 sang đất OHT-12
+ Đất giao thông
+ Đất ở phát triển mới DC-09 còn lại (0,39ha)
-
Đất ở phát triển mới DC-12 (0,34ha) điều chỉnh thành
+ Điều chỉnh 1 phần diện tích DC-12 sang đất OHT-12
+ Mở rộng diện tích đất ở phát triển mới DC-12 (0,65ha) do bổ sung hết đất ở phát triển mới DC-13 (0,42ha) và đất giao thông sang
-
Đất ở hiện có OHT-12 (0,22ha) được mở rộng diện tích (2,11ha)
Do bổ sung 1 phần đất DC-09, DC-12, OHT-11 và 1 phần đất giao thông sang
-
Đất ở hiện có OHT-10 (0,46ha) điều chỉnh thành
+ Điều chỉnh 1 phần diện tích OHT-10 sang đất OHT-12
+ Đất giao thông
+ Mở rộng diện tích đất OHT-10 (0,72ha), do bổ sung hết đất OHT-11 (0,38ha)
-
Đất ở phát triển mới DC-08 (7,36ha) được mở rộng diện tích (9,49ha), do điều chỉnh tuyến đường ven sông
-
Đất cây xanh cảnh quan CXCQ (8,73ha) thu hẹp diện tích (4,74ha), do điều chỉnh tuyến đường ven sông
-
Đất công cộng dự kiến CC-12 (6,58ha) điều chỉnh thành
+ Đất trường học TH (0,4ha)
+ Đất cây xanh thể dục thể thao (2,42ha)
+ Đất ở phát triển mới CC-12 còn lại (4,94ha)
-
Đất cây xanh cách ly CXCL-02 (0,47ha) được mở rộng diện tích (0,53ha), do điều chỉnh tuyến đường ven sông
-
Đất nhà máy nước và hồ chứa nước HT-01 (2,75ha) được mở rộng diện tích (3,04ha), do điều chỉnh tuyến đường ven sông
b, Khu vực điều chỉnh số 2
-
Đất cây xanh thể dục thể thao CXTT-02 (2,49ha) điều chỉnh thành
+ Đất ở phát triển mới DC-24 (0,48ha)
+ Đất cơ quan UBND huyện CQ-06 (1,29ha)
+ Đất giao thông
+ Chuyển 1 phần sang đất ở hiện có OHT-06 (0,36ha)
-
Đất cơ quan UBND huyện CQ-01(2,24ha) điều chỉnh diện tích còn (2,22ha)
-
Đất công cộng dự kiến CC-05 (1,84ha) điều chỉnh thành
+ Đất phát triển đô thị PTĐT-01 (1,95ha)
+ Đất cộng dự kiến CC-05 còn lại (0,12ha)
-
Đất công cộng dự kiến CC-06 (2,29ha) điều chỉnh thành
+ Đất ở phát triển mới DC-18 (1,32ha)
+ Đất phát triển đô thị PTĐT-02 (0,73ha)
+ Đất cộng dự kiến CC-06 còn lại (0,24ha)
-
Đất công cộng dự kiến CC-07 (1,73ha) điều chỉnh thành đất ở phát triển mới DC-20 (1,73ha)
-
Đất công cộng dự kiến CC-08 (4,34ha) điều chỉnh thành
+ Đất ở phát triển mới DC-21 (1,92ha)
+ Đất ở phát triển mới DC-22 (2,06ha)
+ Đất giao thông
-
Đất công cộng dự kiến CC-09 (2,75ha) điều chỉnh thành đất ở phát triển mới DC-26 (2,75ha)
-
Đất công cộng dự kiến CC-10 (1,33ha) điều chỉnh thành
+ Đất ở phát triển mới DC-23 (1,06ha)
+ Đất cộng dự kiến CC-10 còn lại (0,27ha)
-
Đất ở phát triển mới DC-15 (1,47ha) điều chỉnh 1 phần diện tích sang đất PTĐT-01, diện tích còn lại là (1,23ha)
2.2. Đơn vị phát triển B
a, Khu vực điều chỉnh số 5
-
Đất cơ quan dự kiến CQ-01(3,74ha) điều chỉnh thành
+ Đất công cộng dự kiến (2,03ha)
+ Đất ở phát triển mới DC-12 (0,27ha)
+ Đất quan dự kiến CQ-01 còn lại (1,44ha)
-
Đất cơ quan dự kiến CQ-02 (2,47ha) điều chỉnh thành
+ Đất ở phát triển mới DC-15 (0,75ha)
+ Đất ở phát triển mới DC-19 (0,49ha)
+ Đất giao thông
+ Đất quan dự kiến CQ-02 còn lại (0,89ha)
-
Đất cơ quan dự kiến CQ-03 (2,96ha), đất ở phát triển mới DC-04 (1,86ha), DC-05 (1,1ha), DC-06 (4,85ha), đất mương thoát nước HT-05 (0,21ha), HT-04 (0,35ha), đất sân lễ hội (1,77ha), đất giao thông trong khu vực điều chỉnh thành đất cây xanh thể dục thể thao CXTT-03 (13,66ha)
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-01(0,54ha) điều chỉnh thành đất cây xanh cảnh quan CXCQ-03 (0,54ha)
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-02 (3,74ha) điều chỉnh thành
+ Đất cây xanh cảnh quan CXCQ-04 (1,43ha)
+ Đất ở phát triển mới DC-16 (2,03ha)
+ Đất cây xanh cách ly CXCL-08(0,28ha)
-
Đất trường mầm non Hùng Sơn II, trường trung học cơ sở Hùng Sơn II (1,02ha) mở rộng diện tích (1,05)
-
Đất ở quy hoạch mới DC-02 (0,72ha) điều chỉnh thành
+ Đất ở phát triển mới DC-19 (0,49ha)
+ Đất giao thông
+ Đất ở quy hoạch mới DC-02 còn lại (0,44ha)
-
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-02 (2,14ha) điều chỉnh thành
+ Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-02A (0,29ha)
+ Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-02B (1,78ha)
+ Đất giao thông
-
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-04 (0,43ha) mở rộng diện tích (0,48ha) do điều chỉnh đất giao thông
b, Khu vực điều chỉnh số 6
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-03 (3,32ha) điều chỉnh thành
+ Đất ở phát triển mới DC-13 (0,52ha)
+ Đất ở phát triển mới DC-14 (2,2ha)
+ Đất cây xanh cách ly CXCL-09 (0,6ha)
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-04 (1,62ha) điều chỉnh thành đất ở phát triển mới DC-17 (1,62ha)
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-05 (17,95ha) điều chỉnh thành đất ở phát triển mới DC-18 (17,95ha)
c, Khu vực điều chỉnh số 7
-
Đất cây xanh thể dục thể thao CXTT-01 (3,39ha) điều chỉnh thành
+ Đất trung tâm văn hóa CC-06 (2,46ha)
+ Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-21 (0,93ha)
-
Đất trung tâm bồi dưỡng chính trị TH-02 (0,17ha) điều chỉnh mở rộng diện tích (0,7ha)
-
Đất ban chỉ huy quân sự huyện QS (2,12ha) điều chỉnh mở rộng diện tích (2,73ha)
-
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-10 (7,41ha) điều chỉnh 1 phần sang đất TH-02, đất ban chỉ huy quân sự huyện QS diện tích còn lại (6,61ha)
-
Đất cây xanh cảnh quan CXCQ-02 (5,23ha) điều chỉnh 1 phần sang đất ban chỉ huy quân sự huyện QS diện tích còn lại (4,89ha)
-
Đất ở phát triển mới DC-10 (0,68ha) điều chỉnh 1 phần sang đất ban chỉ huy quân sự huyện QS diện tích còn lại (0,42ha)
-
Đất ở phát triển mới DC-09 (6,0ha) điều chỉnh 1 phần sang đất CC-02 diện tích còn lại (5,21ha)
-
Đất trung tâm văn hóa các dân tộc CC-02 (0,58ha) điều chỉnh chức năng sang đất phòng khám đa khoa thủ đô (1,37ha)
2.3. Đơn vị phát triển C - Khu vực điều chỉnh số 3
-
Đất quảng trường QT (1,4ha) điều chỉnh chức năng sang đất phát triển đô thị PTĐT(1,4ha)
-
Đất trung tâm giáo dục thường xuyên TH-03 (0,35ha) chuyển hết sang đất công an huyện CQ
-
Đất trường phổ thông trung học huyện Đại Từ TH-02 (3,06ha) chuyển một phần sang đất công an huyện CQ
-
Đất công an huyện CQ (1,11ha) điều chỉnh mở rộng diện tích (1,83ha)
-
Đất cây xanh thể dục thể thao CXTT-01 (2,5ha) điều chỉnh thành
+ Đất dân cư DC-04 (2,11ha)
+ Đất cây xanh thể dục thể thao CXTT-01còn lại là (0,39ha)
-
Đất trường THCS Nguyễn Tất Thành TH-01 (1,17ha) điều chỉnh mở rộng diện tích (1,29ha)
-
Đất ở phát triển mới DC-02 (1,46ha) điều chỉnh 1 phần sang đất TH-01 diện tích còn lại (1,34ha)
-
Đất công cộng dự kiến CC-04 (0,47ha) điều chỉnh chức năng sang đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-12 (0,47ha)
-
Đất cây xanh thể dục thể thao CXTT-02 (1,83ha) điều chỉnh chức năng sang đất ở phát triển mới DC-05 (1,83ha)
2.4. Đơn vị phát triển D - Khu vực điều chỉnh số 4
-
Đất ở phát triển mới DC-01 (2,14ha), đất DC-02 (2,62ha) và 1 phần đất giao thông điều chỉnh thành
+ Đất UBND thị trấn Hùng Sơn CQ-01 (1,29ha)
+ Đất cây xanh thể dục thể thao CXTT-01 (3,93ha)
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-01 (7,16ha) điều chỉnh chức năng sang đất ở phát triển mới DC-04 (7,16ha)
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-02 (6,31ha) điều chỉnh thành
+ Đất dân cư DC-05 (3,78ha)
+ Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-02 còn lại là (2,53ha)
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-03 (2,47ha) điều chỉnh chức năng sang đất ở phát triển mới DC-06 (2,47ha)
-
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-02 (0,15ha) điều chỉnh mở rộng diện tích (0.21ha)
2.5. Đơn vị phát triển E - Khu vực điều chỉnh số 9
Diện tích đơn vị phát triển E trước điều chỉnh quy hoạch (29,53ha), diện tích sau điều chỉnh quy hoạch (28,21ha) do điều chỉnh tuyến đường Tỉnh lộ 270
-
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-01 (0,70ha) điều chỉnh mở rộng diện tích (1,0ha)
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-01 (2,81ha) điều chỉnh chức năng sang đất ở phát triển mới DC-01 (1,92ha)
-
Đất bến xe khách CC (2,21ha) điều chỉnh 1 phần diện tích sang đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-01 và đất ở phát triển mới DC-01, đất bến xe khách CC còn lại là (1,88ha)
-
Đất cây xanh thể dục thể thao CXTT (5,17ha) điều chỉnh chức năng sang đất ở phát triển mới DC-02 và mở rộng diện tích do điều chỉnh tuyến đường Tỉnh lộ 270 (5,48ha)
-
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao NN-01 (3,95ha) điều chỉnh chức năng sang đất ở phát triển mới DC-03 và thu hẹp diện tích do điều chỉnh tuyến đường Tỉnh lộ 270 (3,80ha)
2.6. Đơn vị phát triển F - Khu vực điều chỉnh số 10
Diện tích đơn vị phát triển F trước điều chỉnh quy hoạch (24,47ha), diện tích sau điều chỉnh quy hoạch (24,87ha) do điều chỉnh tuyến đường Tỉnh lộ 270
-
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-01 (14,87ha) điều chỉnh mở rộng diện tích (15,07ha)
-
Đất khu nuôi trồng nấm CN (3,28ha) và 1 phần đất Tỉnh lộ 270 điều chỉnh thành
+ Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang OHT-03 (0,41ha)
+ Đất khu nuôi trồng nấm CN còn lại là (2,7ha)
2.7. Đơn vị phát triển G - Khu vực điều chỉnh số 8
-
Đất công cộng dự kiến CC (1,56ha) điều chỉnh chức năng sang đất phát triển đô thị PTĐT-01 (1,56ha)
-
Đất ở phát triển mới DC-04 (2,3ha) điều chỉnh chức năng sang đất phát triển đô thị PTĐT-02 (2,3ha)
-
Đất ở phát triển mới DC-05 (4,17ha) điều chỉnh chức năng sang đất phát triển đô thị PTĐT-03 (4,17ha)
Bảng 1: Bảng tổng hợp chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật các ô đất trước và sau điều chỉnh quy hoạch đến năm 2025
Đơn vị Phát triển
|
Ký hiệu ô đất
|
Loại đất
|
Diện tích trước điều chỉnh
|
Diện tích sau điều chỉnh
|
Tầng cao xây dựng tối thiểu
|
Tầng cao xây dựng tối đa
|
Mật độ xây dựng tối đa
|
Quy mô dân số
|
Chú thích
|
|
|
|
(ha)
|
(ha)
|
(tầng)
|
(tầng)
|
(%)
|
(Người)
|
|
A
|
I
|
Đơn vị Phát triển A
|
113.29
|
113.29
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang
|
19.55
|
21.38
|
|
|
|
2516
|
|
|
OHT-01
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
4.33
|
4.33
|
1
|
5
|
50
|
325
|
|
|
OHT-02
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.83
|
0.83
|
1
|
5
|
50
|
62
|
|
|
OHT-03
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.31
|
0.31
|
2
|
5
|
80
|
70
|
|
|
OHT-04
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.15
|
0.15
|
2
|
5
|
80
|
45
|
|
|
OHT-05
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.25
|
0.25
|
2
|
5
|
80
|
75
|
|
|
OHT-06
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.18
|
0.24
|
2
|
5
|
80
|
72
|
Mở rộng trong quá trình điều chỉnh đất CQ-01 và CXTT -02
|
|
OHT-07
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
3.2
|
3.2
|
1
|
5
|
50
|
240
|
|
|
OHT-08
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
4.99
|
4.99
|
1
|
5
|
50
|
374
|
|
|
OHT-09
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.16
|
0.16
|
2
|
5
|
80
|
48
|
|
|
OHT-10
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.46
|
0.72
|
2
|
5
|
80
|
216
|
Chuyên một phần sang đất OHT-12 và giao thông. Phần còn lại được mở rộng thêm trong quá trình điều chỉnh OHT-11 và giao thông
|
|
OHT-11
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.38
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chuyển hết sang đất OHT-10
|
|
OHT-12
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.22
|
2.11
|
2
|
5
|
50
|
633
|
Được mở rộng trong quá trình điều chỉnh đất DC-09, DC-12, OHT-10 và giao thông
|
|
OHT-13
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.22
|
0.22
|
2
|
5
|
80
|
66
|
|
|
OHT-14
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
3.87
|
3.87
|
1
|
5
|
50
|
290
|
|
|
2
|
Đất ở Phát triển mới
|
25.72
|
41.74
|
|
|
|
5683
|
|
|
DC-01
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.7
|
0.7
|
2
|
5
|
60
|
63
|
|
|
DC-02
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.88
|
0.88
|
2
|
5
|
60
|
79
|
|
|
DC-03
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.28
|
0.28
|
2
|
5
|
80
|
84
|
|
|
DC-04
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.75
|
1.75
|
2
|
5
|
80
|
525
|
|
|
DC-05
|
Đất ở Phát triển mới.
|
2.59
|
2.59
|
2
|
5
|
80
|
777
|
|
|
DC-06
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.62
|
1.62
|
2
|
5
|
80
|
486
|
|
|
DC-07
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.47
|
1.47
|
2
|
5
|
80
|
441
|
|
|
DC-08
|
Đất ở Phát triển mới.
|
7.36
|
9.49
|
2
|
5
|
50
|
712
|
Mở rộng thêm 1 phần trong quá trình điều chỉnh tuyến đường ven sông
|
|
DC-09
|
Đất ở Phát triển mới.
|
2.39
|
0.39
|
2
|
5
|
80
|
117
|
Chuyển một phần sang đất DC-17, CC-14, OHT-12 và giao thông. Phần còn lại được mở rộng thêm trong quá trình điều chỉnh đất giao thông
|
|
DC-10
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.74
|
0.74
|
2
|
5
|
80
|
222
|
|
|
DC-11
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.33
|
1.33
|
2
|
5
|
60
|
120
|
|
|
DC-12
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.34
|
0.65
|
2
|
5
|
80
|
195
|
Chuyển một phần sang đất OHT-12 và giao thông. Phần còn lại được mở rộng thêm trong quá trình điều chỉnh đất DC-13 và giao thông
|
|
DC-13
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.42
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chuyển hết sang đất DC-12
|
|
DC-14
|
Đất ở Phát triển mới.
|
2.38
|
2.38
|
2
|
5
|
50
|
179
|
|
|
DC-15
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.47
|
1.23
|
2
|
5
|
60
|
111
|
Chuyển một phần trong quá trình điều chỉnh đất PTĐT-01 và CC-05
|
|
DC-16
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
2.19
|
2
|
5
|
60
|
197
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-01
|
|
DC-17
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
0.34
|
2
|
5
|
80
|
41
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất DC-09
|
|
DC-18
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
1.32
|
2
|
5
|
80
|
158
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-06
|
|
DC-19
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
2.07
|
2
|
5
|
80
|
248
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CXTT-01
|
|
DC-20
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
1.73
|
2
|
5
|
60
|
156
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-07
|
|
DC-21
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
1.92
|
2
|
5
|
60
|
173
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-08
|
|
DC-22
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
2.06
|
2
|
5
|
60
|
185
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-08
|
|
DC-23
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
1.06
|
2
|
5
|
60
|
95
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-10
|
|
DC-24
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
0.48
|
2
|
5
|
60
|
43
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CXTT-02
|
|
DC-25
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
0.32
|
2
|
5
|
60
|
29
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CQ-05
|
|
DC-26
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
2.75
|
2
|
5
|
60
|
248
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-09
|
|
3
|
Đất hành chính, công cộng (thương mại dịch vụ, y tế, trường học, văn hóa, văn phòng ...)
|
36.44
|
23.09
|
|
|
|
|
|
|
CQ-01
|
Đất UBND huyện Đại Từ và các ban ngành
|
2.24
|
2.22
|
1
|
5
|
45
|
|
Chuyển 1 phần sang đất OHT-06
|
|
CQ-02
|
Đất toà án
|
0.08
|
0.08
|
1
|
5
|
45
|
|
|
|
CQ-03
|
Đất UBND thị trấn Đại Từ
|
0.15
|
0.15
|
1
|
5
|
45
|
|
|
|
CQ-04
|
Khối đoàn thể
|
0.12
|
0.12
|
1
|
3
|
45
|
|
|
|
CQ-05
|
Chi nhánh Điện
|
0.32
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-25
|
|
CQ-06
|
Đất cơ quan (các ban ngành UBND huyện)
|
|
1.29
|
1
|
3
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CXTT-02
|
|
CC-01
|
Đất trung tâm thương mại và chợ
|
3.56
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-16, CXTT-01 và giao thông
|
|
CC-02
|
Đất trạm y tế
|
0.33
|
0.33
|
2
|
3
|
45
|
|
|
|
CC-03
|
Đất công cộng dự kiến
|
0.85
|
0.85
|
2
|
7
|
45
|
|
|
|
CC-04
|
Đất trạm xăng
|
0.04
|
0.04
|
1
|
1
|
45
|
|
|
|
CC-05
|
Đất công cộng dự kiến
|
1.84
|
0.12
|
2
|
5
|
45
|
|
Chuyển một phần sang đất PTĐT-01
|
|
CC-06
|
Đất công cộng dự kiến
|
2.29
|
0.24
|
2
|
5
|
45
|
|
Chuyển một phần sang đất DC-18 và PTĐT-02
|
|
CC-07
|
Đất công cộng dự kiến
|
1.73
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-20
|
|
CC-08
|
Đất công cộng dự kiến
|
4.34
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-21, DC-22 và giao thông
|
|
CC-09
|
Đất công cộng dự kiến
|
2.75
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-26
|
|
CC-10
|
Đất công cộng dự kiến
|
1.33
|
0.27
|
2
|
5
|
45
|
|
Chuyển một phần sang đất DC-23
|
|
CC-11
|
Đất công cộng dự kiến
|
1.31
|
1.31
|
2
|
11
|
45
|
|
|
|
CC-12
|
Đất công cộng dự kiến
|
6.58
|
4.94
|
2
|
5
|
45
|
|
Chuyển một phần sang đất CXTT-03 và TH. Phần còn lại được mở rộng thêm trong quá trình điều chỉnh tuyến đường ven sông
|
|
CC-13
|
Đất công cộng dự kiến
|
|
1.47
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CXTT-01
|
|
CC-14
|
Đất công cộng dự kiến
|
6.58
|
6.58
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất DC-09
|
|
PTĐT-01
|
Đất phát triển đô thị
|
|
1.95
|
2
|
11
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-05
|
|
PTĐT-02
|
Đất phát triển đô thị
|
|
0.73
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-06
|
|
TH
|
Trường mầm non HAHO
|
|
0.4
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-12
|
|
4
|
Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh TDTT
|
14.78
|
8.31
|
|
|
|
|
|
|
CXTT-01
|
Đất cây xanh TDTT
|
3.54
|
1.15
|
0
|
1
|
25
|
|
Đất CXTT dịch chuyển sang 1 phần đất CC-01. Phần đất CC được chuyển hết thành CC-13 và DC-19
|
|
CXTT-02
|
Đất cây xanh TDTT
|
2.49
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-24, CQ-06 và giao thông
|
|
CXTT-03
|
Đất cây xanh TDTT
|
|
2.42
|
0
|
1
|
25
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-12
|
|
CXCQ
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
8.75
|
4.74
|
0
|
1
|
5
|
|
Thu hẹp Diện tích trong quá trình điều chỉnh đất HT-01, CXCL-02, CC-12, DC-08 và giao thông
|
|
5
|
Đất cây xanh cách ly
|
1.93
|
1.99
|
|
|
|
|
|
|
CXCL-01
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.83
|
0.83
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCL-02
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.47
|
0.53
|
0
|
0
|
0
|
|
Mở rộng thêm trong quá trình điều chỉnh tuyến đường ven sông
|
|
CXCL-03
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.15
|
0.15
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCL-04
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.48
|
0.48
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
6
|
Đất di tích
|
0.1
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
DT
|
Đất chùa
|
0.1
|
0.1
|
1
|
1
|
45
|
|
|
|
7
|
Đất nghĩa trang hiện có
|
0.07
|
0
|
|
|
|
|
|
|
NT
|
Đất nghĩa trang liệt sĩ
|
0.07
|
0
|
|
|
|
|
Điều chỉnh chức năng
|
|
8
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
2.94
|
3.23
|
|
|
|
|
|
|
HT-01
|
Đất nhà máy nước và hồ chứa nước
|
2.75
|
3.04
|
1
|
3
|
45
|
|
Mở rộng thêm trong quá trình điều chỉnh tuyến đường ven sông
|
|
HT-02
|
Trạm xử lý nước thải
|
0.19
|
0.19
|
1
|
1
|
45
|
|
|
|
9
|
Đất giao thông đối nội
|
11.76
|
13.45
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông đối nội
|
11.76
|
13.45
|
|
|
|
|
|
B
|
II
|
Đơn vị Phát triển B
|
170.52
|
170.52
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang
|
54.88
|
54.1
|
|
|
|
4297
|
|
|
OHT-01
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.36
|
0.36
|
2
|
5
|
80
|
108
|
|
|
OHT-02
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
2.14
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất OHT-02A , OHT-02B và giao thông
|
|
OHT-02A
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
|
0.29
|
2
|
5
|
80
|
87
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất OHT-02
|
|
OHT-02B
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
|
1.78
|
2
|
5
|
60
|
160
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất OHT-02
|
|
OHT-03
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.95
|
0.95
|
2
|
5
|
60
|
86
|
|
|
OHT-04
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.43
|
0.48
|
2
|
5
|
80
|
144
|
Mở rộng thêm một phần đất giao thông
|
|
OHT-05
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.44
|
0.44
|
2
|
5
|
60
|
40
|
|
|
OHT-06
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.65
|
0.65
|
1
|
5
|
80
|
195
|
|
|
OHT-07
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
5.45
|
5.45
|
1
|
5
|
40
|
327
|
|
|
OHT-08
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
1.62
|
1.62
|
1
|
5
|
60
|
146
|
|
|
OHT-09
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
1.12
|
1.12
|
1
|
5
|
60
|
101
|
|
|
OHT-10
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
7.41
|
6.61
|
1
|
5
|
40
|
397
|
Chuyển một phần sang đất TH-02
|
|
OHT-11
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
4.8
|
4.8
|
1
|
5
|
50
|
360
|
|
|
OHT-12
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
2.23
|
2.23
|
1
|
5
|
60
|
201
|
|
|
OHT-13
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
1.02
|
1.02
|
1
|
5
|
60
|
92
|
|
|
OHT-14
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.44
|
0.44
|
1
|
5
|
80
|
132
|
|
|
OHT-15
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.72
|
0.72
|
1
|
5
|
80
|
216
|
|
|
OHT-16
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
2.03
|
2.03
|
1
|
5
|
60
|
183
|
|
|
OHT-17
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
9.02
|
9.02
|
1
|
5
|
40
|
541
|
|
|
OHT-18
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
8.75
|
8.75
|
1
|
5
|
30
|
394
|
|
|
OHT-19
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
3.52
|
3.52
|
1
|
5
|
40
|
211
|
|
|
OHT-20
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.89
|
0.89
|
1
|
5
|
50
|
67
|
|
|
OHT-21
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.89
|
0.93
|
1
|
5
|
80
|
112
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CXTT-01
|
|
2
|
Đất ở Phát triển mới
|
29.26
|
45.95
|
|
|
|
3533
|
|
|
DC-01
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.45
|
0.45
|
2
|
5
|
80
|
135
|
|
|
DC-02
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.72
|
0.44
|
2
|
5
|
80
|
132
|
Chuyển một phần sang đất DC-19 và giao thông
|
|
DC-03
|
Đất ở Phát triển mới.
|
2.55
|
2.55
|
2
|
5
|
40
|
153
|
|
|
DC-04
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.86
|
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXTT-03
|
|
DC-05
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.1
|
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXTT-03
|
|
DC-06
|
Đất ở Phát triển mới.
|
4.85
|
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXTT-03
|
|
DC-07
|
Đất ở Phát triển mới.
|
2.04
|
2.04
|
2
|
5
|
60
|
184
|
|
|
DC-08
|
Đất ở Phát triển mới.
|
4.78
|
4.78
|
2
|
5
|
40
|
287
|
|
|
DC-09
|
Đất ở Phát triển mới.
|
6
|
5.21
|
2
|
5
|
40
|
313
|
Chuyển một phần sang đất CC-02
|
|
DC-10
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.68
|
0.42
|
2
|
5
|
80
|
126
|
Chuyển một phần sang đất QS
|
|
DC-11
|
Đất ở Phát triển mới.
|
4.23
|
4.23
|
2
|
5
|
40
|
254
|
|
|
DC-12
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
0.27
|
2
|
5
|
80
|
81
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CQ-01
|
|
DC-13
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
0.52
|
2
|
5
|
80
|
62
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-03
|
|
DC-14
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
2.2
|
2
|
5
|
60
|
198
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-03
|
|
DC-15
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
0.75
|
2
|
5
|
60
|
68
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CQ-02
|
|
DC-16
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
2.03
|
2
|
5
|
40
|
122
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-02
|
|
DC-17
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
1.62
|
2
|
5
|
80
|
194
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-04
|
|
DC-18
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
17.95
|
2
|
5
|
40
|
1077
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-05
|
|
DC-19
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
0.49
|
2
|
5
|
80
|
147
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất DC-02 và CQ-02
|
|
3
|
Đất hành chính, công cộng (thương mại dịch vụ, y tế, trường học, văn hóa, văn phòng ...)
|
17.19
|
16.19
|
|
|
|
|
|
|
CQ-01
|
Đất cơ quan dự kiến
|
3.74
|
1.44
|
2
|
5
|
45
|
|
Chuyển một phần sang đất CC-08 và DC-12
|
|
CQ-02
|
Đất cơ quan dự kiến
|
2.47
|
0.89
|
2
|
5
|
45
|
|
Chuyển một phần sang đất DC-15, DC-19 và giao thông
|
|
CQ-03
|
Đất cơ quan dự kiến
|
2.96
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXTT-03
|
|
CQ-04
|
Ngân hàng nông nghiệp, chi cục thuế, UB dân số, dược phẩm, …
|
1.05
|
1.05
|
2
|
5
|
45
|
|
|
|
CQ-05
|
Phòng giáo dục đào tạo
|
0.42
|
0.42
|
2
|
5
|
45
|
|
|
|
CC-01
|
Đất bưu điện
|
0.08
|
0.08
|
2
|
5
|
80
|
|
|
|
CC-02
|
Đất trung tâm văn hoá các dân tộc, đất công cộng
|
0.58
|
1.37
|
2
|
5
|
45
|
|
Mở rộng thêm 1 phần đất DC-09 và chuyển thành đất phòng khám đa khoa thủ đô
|
|
CC-03
|
Đất công cộng dự kiến
|
1
|
1
|
2
|
5
|
45
|
|
|
|
CC-04
|
Đất công cộng dự kiến
|
1.54
|
1.54
|
2
|
5
|
45
|
|
|
|
CC-05
|
Đất công cộng dự kiến
|
|
2.03
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CQ-01
|
|
CC-06
|
Đất công cộng dự kiến
|
|
2.46
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CXTT-01
|
|
TH-01
|
Trường mầm non Hùng Sơn II, trường THCS Hùng Sơn II
|
1.02
|
1.05
|
1
|
3
|
45
|
|
Mở rộng Diện tích
|
|
TH-02
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
0.17
|
0.7
|
2
|
5
|
45
|
|
Mở rộng thêm một phần sang đất OHT-10
|
|
TH-03
|
Trường dân tộc nội trú huyện Đại Từ
|
2.16
|
2.16
|
2
|
5
|
45
|
|
|
|
4
|
Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh TDTT
|
11.23
|
23.13
|
|
|
|
|
|
|
CXTT-01
|
Đất cây xanh TDTT
|
3.39
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CC-06 và OHT-21
|
|
CXTT-02
|
Đất cây xanh TDTT
|
1.21
|
1.21
|
1
|
2
|
15
|
|
|
|
CXTT-03
|
Đất cây xanh TDTT
|
|
13.66
|
1
|
2
|
15
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất DC-04, HT-05, CQ-03, HT-04, DC-05, DC-06, DT-02 và giao thông
|
|
CXCQ-01
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
1.4
|
1.4
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
CXCQ-02
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
5.23
|
4.89
|
1
|
1
|
2
|
|
Chuyển một phần sang đất QS
|
|
CXCQ-03
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
|
0.54
|
1
|
1
|
2
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-01
|
|
CXCQ-04
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
|
1.43
|
1
|
1
|
2
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-02
|
|
5
|
Đất cây xanh cách ly
|
4.93
|
5.81
|
|
|
|
|
|
|
CXCL-01
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.32
|
0.32
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCL-02
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.88
|
0.88
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCL-03
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.72
|
0.72
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCL-04
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.68
|
0.68
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCL-05
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.91
|
0.91
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCL-06
|
Đất cây xanh cách ly
|
1.28
|
1.28
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCL-07
|
Đất cây xanh cách ly
|
0.14
|
0.14
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCL-08
|
Đất cây xanh cách ly
|
|
0.28
|
0
|
0
|
0
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-02
|
|
CXCL-09
|
Đất cây xanh cách ly
|
|
0.6
|
0
|
0
|
0
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-03
|
|
6
|
Đất di tích
|
3.93
|
2.16
|
|
|
|
|
|
|
DT-01
|
Đất di tích 27-7
|
2.01
|
2.01
|
1
|
1
|
30
|
|
|
|
DT-02
|
Đất sân lễ hội
|
1.77
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Chuyển hết sang đất CXTT-03
|
|
DT-03
|
Đền gò son
|
0.15
|
0.15
|
1
|
1
|
30
|
|
|
|
7
|
Đất Quân sự
|
2.12
|
2.73
|
|
|
|
|
|
|
QS
|
Đất Ban chỉ huy quân sự huyện
|
2.12
|
2.73
|
0
|
0
|
0
|
|
Mở rộng Diện tích sang đất CXCQ-02 và DC-10
|
|
8
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
3.42
|
2.86
|
|
|
|
|
|
|
HT-01
|
Đất suối
|
0.4
|
0.4
|
|
|
|
|
|
|
HT-02
|
Đất suối
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
HT-03
|
Đất mương thoát nước
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
HT-04
|
Đất mương thoát nước
|
0.35
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXTT-03
|
|
HT-05
|
Đất mương thoát nước
|
0.21
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXTT-03
|
|
HT-06
|
Đất mương thoát nước
|
0.6
|
0.6
|
|
|
|
|
|
|
HT-07
|
Đất suối Gò Son
|
0.63
|
0.63
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
28.54
|
1.46
|
|
|
|
|
|
|
NN-01
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
0.54
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXCQ-03
|
|
NN-02
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
3.74
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXCQ-04, DC-16, CXCL-08, DC-13
|
|
NN-03
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
3.23
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXCL-09 và DC-14
|
|
NN-04
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
1.62
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-17
|
|
NN-05
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
17.95
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-18
|
|
NN-06
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
1.46
|
1.46
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất giao thông đối nội
|
15.02
|
16.13
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông đối nội
|
15.02
|
16.13
|
|
|
|
|
|
C
|
II
|
Đơn vị Phát triển C
|
55.33
|
55.33
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang
|
21.8
|
22.27
|
|
|
|
1786
|
|
|
OHT-01
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.82
|
0.82
|
1
|
5
|
40
|
49
|
|
|
OHT-02
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
1.45
|
1.45
|
1
|
5
|
40
|
87
|
|
|
OHT-03
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
1.54
|
1.54
|
1
|
5
|
60
|
139
|
|
|
OHT-04
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
3.64
|
3.64
|
2
|
5
|
60
|
524
|
|
|
OHT-05
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.4
|
0.4
|
2
|
5
|
80
|
27
|
|
|
OHT-06
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.24
|
0.24
|
2
|
5
|
80
|
16
|
|
|
OHT-07
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.35
|
0.35
|
1
|
5
|
80
|
42
|
|
|
OHT-08
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
3.03
|
3.03
|
1
|
5
|
40
|
182
|
|
|
OHT-09
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
6.76
|
6.76
|
1
|
5
|
40
|
406
|
|
|
OHT-10
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
1.13
|
1.13
|
1
|
5
|
60
|
102
|
|
|
OHT-11
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
2.44
|
2.44
|
1
|
5
|
40
|
146
|
|
|
OHT-12
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
|
0.47
|
1
|
5
|
60
|
67
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC-04
|
|
2
|
Đất ở Phát triển mới
|
5.58
|
9.38
|
|
|
|
981
|
|
|
DC-01
|
Đất ở Phát triển mới.
|
3.66
|
3.66
|
2
|
5
|
70
|
384
|
|
|
DC-02
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.46
|
1.34
|
2
|
5
|
70
|
141
|
Chuyển một phần sang đất TH-01
|
|
DC-03
|
Đất ở Phát triển mới.
|
0.46
|
0.46
|
2
|
5
|
60
|
41
|
|
|
DC-04
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
2.11
|
2
|
5
|
80
|
252
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CXTT-01
|
|
DC-05
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
1.81
|
2
|
5
|
60
|
163
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CXTT-02
|
|
3
|
Đất hành chính, công cộng (thương mại dịch vụ, y tế, trường học, văn hóa, văn phòng ...)
|
9.47
|
10.77
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
Đất công an huyện
|
1.11
|
1.83
|
2
|
5
|
45
|
|
Mở rộng Diện tích trong quá trình điều chỉnh đất TH-02 và TH-03
|
|
CC-01
|
Đất cửa hàng thương nghiệp
|
0.12
|
0.12
|
2
|
5
|
45
|
|
|
|
CC-02
|
Đất bệnh viện huyện
|
2.7
|
2.7
|
2
|
5
|
45
|
|
|
|
CC-03
|
Đất trung tâm y tế huyện
|
0.49
|
0.49
|
2
|
5
|
45
|
|
|
|
CC-04
|
Đất công cộng dự kiến
|
0.47
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết thành đất OHT-12
|
|
TH-01
|
Đất trường THCS huyện Đại Từ
|
1.17
|
1.17
|
2
|
3
|
45
|
|
Mở rộng thêm 1 phần đất DC-02 và đổi tên thành đất trường THCS Nguyễn Tất Thành
|
|
TH-02
|
Đất trường PTTH huyện Đại Từ
|
3.06
|
3.06
|
2
|
5
|
45
|
|
Chuyển một phần sang đất CQ
|
|
TH-03
|
Đất TT GD thường xuyên
|
0.35
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CQ
|
|
PTĐT
|
Đất phát triển đô thị
|
|
1.4
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất QT
|
|
4
|
Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh TDTT
|
7.81
|
3.87
|
|
|
|
|
|
|
CXTT-01
|
Đất cây xanh TDTT
|
2.5
|
0.39
|
0
|
1
|
2
|
|
Chuyển một phần sang đất DC-04
|
|
CXTT-02
|
Đất cây xanh TDTT
|
1.83
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-05
|
|
CXCQ-01
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
0.44
|
0.44
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCQ-02
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
0.44
|
0.44
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCQ-03
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
2.6
|
2.6
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Đất di tích
|
0.54
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
DT-01
|
Di tích Đại sứ quán Nga
|
0.5
|
0.5
|
1
|
1
|
45
|
|
|
|
DT-02
|
Đình thái Lạc
|
0.04
|
0.04
|
1
|
1
|
30
|
|
|
|
6
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
1.59
|
1.59
|
|
|
|
|
|
|
HT-01
|
Đất suối Gò Son
|
0.08
|
0.08
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
HT-02
|
Đất suối Gò Son
|
0.58
|
0.58
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
HT-03
|
Mương thoát nước
|
0.05
|
0.05
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
HT-04
|
Mương thoát nước
|
0.33
|
0.33
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
HT-05
|
Mương thoát nước
|
0.23
|
0.23
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
HT-06
|
Đất Trạm xử lý nước thải
|
0.32
|
0.32
|
0
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất giao thông đối nội
|
8.54
|
6.91
|
|
|
|
|
|
|
QT
|
Đất quảng trường
|
1.4
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất PTĐT
|
|
|
Đất giao thông đối nội
|
7.14
|
6.91
|
|
|
|
|
|
D
|
IV
|
Đơn vị Phát triển D
|
111.32
|
111.32
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang
|
22.71
|
22.77
|
|
|
|
1581
|
|
|
OHT-01
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.91
|
0.91
|
1
|
5
|
60
|
82
|
|
|
OHT-02
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.15
|
0.21
|
1
|
5
|
80
|
63
|
Mở rộng Diện tích trong quá trình điều chỉnh đất giao thông
|
|
OHT-03
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
2.93
|
2.93
|
1
|
5
|
60
|
264
|
|
|
OHT-04
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
1.64
|
1.64
|
1
|
5
|
60
|
148
|
|
|
OHT-05
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
2.68
|
2.68
|
1
|
5
|
40
|
161
|
|
|
OHT-06
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
14.4
|
14.4
|
1
|
5
|
40
|
864
|
|
|
2
|
Đất ở Phát triển mới
|
6.07
|
14.72
|
|
|
|
923
|
|
|
DC-01
|
Đất ở Phát triển mới.
|
2.14
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXTT-01 và CQ-01
|
|
DC-02
|
Đất ở Phát triển mới.
|
2.62
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất CXTT-01 và CQ-01
|
|
DC-03
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.31
|
1.31
|
2
|
5
|
60
|
118
|
|
|
DC-04
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
7.16
|
2
|
5
|
40
|
430
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-01
|
|
DC-05
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
3.78
|
2
|
5
|
40
|
227
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-02
|
|
DC-06
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
2.47
|
2
|
5
|
40
|
148
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-03
|
|
3
|
Đất hành chính, công cộng (thương mại dịch vụ, y tế, trường học, văn hóa, văn phòng ...)
|
2.89
|
4.18
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
Đất UBND xã Hùng Sơn
|
0.44
|
0.44
|
2
|
5
|
45
|
|
|
|
CQ-01
|
Đất UBND xã Hùng Sơn mở rộng
|
|
1.29
|
2
|
5
|
45
|
|
Được Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất DC-01, DC-02 và giao thông
|
|
CC-01
|
Đất trạm y tế
|
0.14
|
0.14
|
2
|
3
|
45
|
|
|
|
CC-02
|
Đất công cộng dự kiến
|
1.82
|
1.82
|
2
|
11
|
45
|
|
|
|
TH
|
Trường THCS
|
0.49
|
0.49
|
2
|
3
|
45
|
|
|
|
4
|
Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh TDTT
|
5.97
|
9.9
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-01
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
4.3
|
4.3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCQ-02
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
1.67
|
1.67
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXTT-01
|
Đất cây xanh TDTT
|
|
3.93
|
0
|
1
|
2
|
|
Được Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất DC-01, DC-02 và giao thông
|
|
5
|
Đất di tích
|
1.62
|
1.62
|
|
|
|
|
|
|
DT-01
|
Đất đài tưởng niệm
|
0.42
|
0.42
|
1
|
1
|
30
|
|
|
|
DT-02
|
Đất nhà thờ Yên Huy
|
0.1
|
0.1
|
1
|
1
|
30
|
|
|
|
DT-03
|
Đất nhà thờ Yên Cư
|
1.1
|
1.1
|
1
|
1
|
30
|
|
|
|
6
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
0.51
|
0.51
|
|
|
|
|
|
|
HT-01
|
Đất mương thoát nước
|
0.11
|
0.11
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
HT-02
|
Đất mương thoát nước
|
0.33
|
0.33
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
HT-03
|
Đất mương thoát nước
|
0.07
|
0.07
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
7
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
58.23
|
45.02
|
|
|
|
|
|
|
NN-01
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
7.16
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-04
|
|
NN-02
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
6.31
|
2.73
|
|
|
|
|
Chuyển một phần sang đất DC-05
|
|
NN-03
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
2.47
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-06
|
|
NN-04
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
22.19
|
22.19
|
|
|
|
|
|
|
NN-05
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
3.49
|
3.49
|
|
|
|
|
|
|
NN-06
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
9.7
|
9.7
|
|
|
|
|
|
|
NN-07
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
6.91
|
6.91
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất giao thông đối nội
|
13.32
|
12.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông đối nội
|
13.32
|
12.6
|
|
|
|
|
|
E
|
V
|
Đơn vị Phát triển E
|
29.53
|
28.21
|
|
|
|
|
Thu hẹp do điều chỉnh đất giao thông Tỉnh lộ 270
|
|
1
|
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang
|
2.7
|
3
|
|
|
|
172.5
|
|
|
OHT-01
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.7
|
1
|
1
|
5
|
50
|
53
|
Mở rộng thêm 1 phần đất công cộng CC
|
|
OHT-02
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
2
|
2
|
1
|
5
|
40
|
120
|
|
|
2
|
Đất ở Phát triển mới
|
0
|
11.2
|
|
|
|
672
|
|
|
DC-01
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
1.92
|
2
|
5
|
40
|
115
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-01 và giao thông
|
|
DC-02
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
5.48
|
2
|
5
|
40
|
329
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CXTT và giao thông
|
|
DC-03
|
Đất ở Phát triển mới.
|
|
3.8
|
2
|
5
|
40
|
228
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất NN-02
|
|
3
|
Đất hành chính, công cộng (thương mại dịch vụ, y tế, trường học, văn hóa, văn phòng ...)
|
2.21
|
1.88
|
|
|
|
|
|
|
CC
|
Đất bến xe khách
|
2.21
|
1.88
|
1
|
2
|
45
|
|
Chuyển một phần sang đất OHT-01
|
|
4
|
Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh TDTT
|
13.97
|
8.8
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-01
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
5.96
|
5.96
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCQ-02
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
2.84
|
2.84
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXTT
|
Đất cây xanh TDTT
|
5.17
|
0
|
1
|
2
|
35
|
|
Chuyển hết sang đất DC-02
|
|
5
|
Đất tiểu thủ công nghiệp
|
1.46
|
1.46
|
|
|
|
|
|
|
CN
|
Đất nhà máy chè
|
1.46
|
1.46
|
1
|
3
|
45
|
|
|
|
6
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
6.76
|
0
|
|
|
|
|
|
|
NN-01
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
2.81
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-01
|
|
NN-02
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
3.95
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất DC-03
|
|
7
|
Đất giao thông đối nội
|
2.43
|
1.87
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông đối nội
|
2.43
|
1.87
|
|
|
|
|
|
F
|
VI
|
Đơn vị Phát triển F
|
24.47
|
24.87
|
|
|
|
|
Mở rộng do điều chỉnh đất giao thông Tỉnh lộ 270
|
|
1
|
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang
|
19.02
|
19.63
|
|
|
|
917
|
|
|
OHT-01
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
14.87
|
15.07
|
1
|
5
|
40
|
892
|
Mở rộng do điều chỉnh đất CN và đất giao thông Tỉnh lộ 270
|
|
OHT-02
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
4.15
|
4.15
|
1
|
5
|
40
|
249
|
|
|
OHT-03
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
|
0.41
|
1
|
5
|
40
|
25
|
Mở rộng do điều chỉnh đất CN và đất giao thông Tỉnh lộ 270
|
|
2
|
Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh TDTT
|
2.96
|
2.54
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
2.96
|
2.54
|
0
|
0
|
0
|
|
Thay đổi diện tích do điều chỉnh đất giao thông Tỉnh lộ 270
|
|
3
|
Đất tiểu thủ công nghiệp
|
2.49
|
2.7
|
|
|
|
|
|
|
CN
|
Đất khu nuôi trồng nấm
|
2.49
|
2.7
|
1
|
3
|
45
|
|
Thay đổi diện tích do điều chỉnh đất giao thông Tỉnh lộ 270
|
G
|
VII
|
Đơn vị Phát triển G
|
48.11
|
48.11
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang
|
7.88
|
7.88
|
|
|
|
139
|
|
|
OHT-01
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
0.11
|
0.11
|
2
|
5
|
80
|
33
|
|
|
OHT-02
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
6.36
|
6.36
|
1
|
5
|
50
|
477
|
|
|
OHT-03
|
Đất ở hiện hữu cải tạo,chỉnh trang
|
1.41
|
1.41
|
1
|
5
|
50
|
106
|
|
|
2
|
Đất ở Phát triển mới
|
19
|
12.53
|
|
|
|
1128
|
|
|
DC-01
|
Đất ở Phát triển mới.
|
8.44
|
8.44
|
2
|
5
|
60
|
760
|
|
|
DC-02
|
Đất ở Phát triển mới.
|
1.13
|
1.13
|
2
|
5
|
60
|
102
|
|
|
DC-03
|
Đất ở Phát triển mới.
|
2.96
|
2.96
|
2
|
5
|
60
|
266
|
|
|
DC-04
|
Đất ở Phát triển mới.
|
2.3
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất PTĐT-02
|
|
DC-05
|
Đất ở Phát triển mới.
|
4.17
|
0
|
|
|
|
|
Chuyển hết sang đất PTĐT-03
|
|
3
|
Đất hành chính, công cộng (thương mại dịch vụ, y tế, trường học, văn hóa, văn phòng ...)
|
1.78
|
8.25
|
|
|
|
|
|
|
CQ
|
Đất Lâm trường
|
0.22
|
0.22
|
2
|
3
|
45
|
|
|
|
CC
|
Đất công cộng dự kiến
|
1.56
|
0
|
2
|
5
|
45
|
|
Chuyển hết sang đất PTĐT-01
|
|
PTĐT-01
|
Đất phát triển đô thị
|
|
1.56
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất CC
|
|
PTĐT-02
|
Đất phát triển đô thị
|
|
2.3
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất DC-04
|
|
PTĐT-03
|
Đất phát triển đô thị
|
|
4.17
|
2
|
5
|
45
|
|
Phát sinh trong quá trình điều chỉnh đất DC-05
|
|
4
|
Đất cây xanh cảnh quan, cây xanh TDTT
|
11.28
|
11.28
|
|
|
|
|
|
|
CXCQ-01
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCQ-02
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
1.82
|
1.82
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCQ-03
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
0.41
|
0.41
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
CXCQ-04
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
4.05
|
4.05
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông đối nội
|
8.17
|
8.17
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông đối nội
|
8.17
|
8.17
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Lưu vực Sông Công
|
31.33
|
31.33
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Đường giao thông đối ngoại
|
16.1
|
17.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông quốc lộ 37
|
8.32
|
8.32
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông tỉnh lộ 270
|
5.06
|
5.98
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông tỉnh lộ 261
|
2.72
|
2.72
|
|
|
|
|
|
*
|
|
Tổng Diện tích quy hoạch
|
600
|
600
|
|
|
|
24328
|
|
Bảng 2: Bảng tổng hợp sử dụng đất trước và sau điều chỉnh quy hoạch
stt
|
Phân khu chức năng
|
Trước điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Chú thích
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tăng (ha)
|
Giảm (ha)
|
I
|
Các khu thuộc khu dân dụng
|
447.02
|
100
|
494.89
|
100.00
|
47.87
|
|
1
|
Khu ở
|
233.28
|
52.19
|
286.55
|
57.90
|
53.27
|
|
|
Khu ở hiện có cải tạo chỉnh trang
|
147.65
|
|
151.03
|
|
3.38
|
|
|
Khu ở mới
|
85.63
|
|
135.52
|
|
49.89
|
|
2
|
Khu công cộng, cơ quan trường học
|
63.4
|
14.18
|
64.36
|
13.00
|
0.96
|
|
|
Đất cơ quan
|
15.32
|
|
11.44
|
|
|
3.88
|
|
Đất công cộng
|
39.66
|
|
31.78
|
|
|
7.88
|
|
Đất triển đô thị
|
|
|
12.11
|
|
12.11
|
|
|
Đất trường học
|
8.42
|
|
9.03
|
|
0.61
|
|
3
|
Khu cây xanh cảnh quan, cây xanh công viên, cây xanh TDTT
|
68
|
15.21
|
67.83
|
13.71
|
|
0.17
|
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
47.87
|
|
45.07
|
|
|
2.80
|
|
Đất cây xanh công viên, cây xanh TDTT
|
20.13
|
|
22.76
|
|
2.63
|
|
4
|
Đất giao thông, quảng trường
|
82.34
|
18.42
|
76.15
|
15.39
|
|
6.19
|
|
Đất giao thông Quốc lộ 37
|
8.32
|
|
8.32
|
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất giao thông tỉnh lộ 270
|
5.06
|
|
5.98
|
|
0.92
|
|
|
Đất giao thông tỉnh lộ 261
|
2.72
|
|
2.72
|
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất giao thông đối nội
|
64.84
|
|
59.13
|
|
|
5.71
|
|
Quảng trường
|
1.4
|
|
0.00
|
|
|
1.40
|
II
|
Các khu nằm ngoài khu dân dụng
|
152.98
|
100
|
105.11
|
100.00
|
|
47.87
|
1
|
Khu đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
15
|
9.81
|
15.99
|
15.21
|
0.99
|
|
|
Nhà máy nước
|
2.75
|
|
3.04
|
|
0.29
|
|
|
Đất suối mương thoát nước
|
4.88
|
|
4.64
|
|
|
0.24
|
|
Trạm xử lý nước
|
0.51
|
|
0.51
|
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất hành làng cây xanh cách ly
|
6.86
|
|
7.80
|
|
0.94
|
|
2
|
Đất di tích
|
6.19
|
4.05
|
4.42
|
4.21
|
|
1.77
|
3
|
Đất quân sự
|
2.12
|
1.39
|
2.73
|
2.60
|
0.61
|
|
4
|
Khu nghĩa trang hiện có
|
0.07
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
|
0.07
|
5
|
Đất tiểu thủ công nghiệp
|
4.74
|
3.1
|
4.16
|
3.96
|
|
0.58
|
6
|
Đất sản xuất nông nghiệp chất lượng cao
|
93.53
|
61.14
|
46.48
|
44.22
|
|
47.05
|
7
|
Đất lưu vực sông Công
|
31.33
|
20.48
|
31.33
|
29.80
|
0.00
|
0.00
|
*
|
Tổng diện tích quy hoạch
|
600
|
|
600.00
|
|
0.00
|
0.00
|
3. Quy hoạch hệ thống giao thông.
3.1. Khu vực điều chỉnh số 1 thuộc đơn vị phát triển A:
- Bổ sung tuyến đường: L = 367m, nằm cạnh khu dân cư xóm Táo, quy mô bề rộng mặt cắt ngang đường cụ thể:
+ Quy mô bề rộng chỉ giới đường đỏ: 15,5m.
+ Lòng đường : 7,5m.
+ Vỉa hè: 4,0x2 = 8,0m.
+ Độ dốc ngang mặt đường : in=2%.
+ Độ dốc ngang vỉa hè : ih=1,5%.
- Điều chỉnh tuyến đường: Khu TĐC Nam Sông Công, tỉnh lộ 270, đoạn qua đô thị: Từ L= 1.416m thành L= 1.492m.
3.2. Khu vực điều chỉnh số 2 thuộc đơn vị phát triển A:
- Bổ sung tuyến đường: L = 194m, quy mô bề rộng mặt cắt ngang đường cụ thể:
+ Quy mô bề rộng chỉ giới đường đỏ: 36,0m.
+ Lòng đường : 10,5 x 2 = 21,0m.
+ Dải phân cách : 3,0m.
+ Vỉa hè: 6,0x2 = 12,0m.
+ Độ dốc ngang mặt đường : in=2%.
+ Độ dốc ngang vỉa hè : ih=1,5%.
- Bổ sung tuyến đường: L = 157m, quy mô bề rộng mặt cắt ngang đường cụ thể:
+ Quy mô bề rộng chỉ giới đường đỏ: 27,0m.
+ Lòng đường : 7,5 x 2 = 15,0m.
+ Dải phân cách : 4,0m.
+ Vỉa hè: 4,0x2 = 8,0m.
+ Độ dốc ngang mặt đường : in=2%.
+ Độ dốc ngang vỉa hè : ih=1,5%.
3.3. Khu vực điều chỉnh số 3 thuộc đơn vị phát triển C:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
3.4. Khu vực điều chỉnh số 4 thuộc đơn vị phát triển D:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
3.5. Khu vực điều chỉnh số 5 thuộc đơn vị phát triển B:
- Bổ sung tuyến đường: L = 209m, quy mô bề rộng mặt cắt ngang đường cụ thể:
+ Quy mô bề rộng chỉ giới đường đỏ: 36,0m.
+ Lòng đường : 10,5 x 2 = 21,0m.
+ Dải phân cách : 3,0m.
+ Vỉa hè: 6,0x2 = 12,0m.
+ Độ dốc ngang mặt đường : in=2%.
+ Độ dốc ngang vỉa hè : ih=1,5%.
- Bỏ tuyến đường: L = 335m, quy mô bề rộng mặt cắt ngang đường cụ thể
+ Quy mô bề rộng chỉ giới đường đỏ: 19,5 m.
+ Lòng đường: 10,5m.
+ Vỉa hè: 4,5x2= 9,0m.
+ Độ dốc ngang mặt đường : in=2%.
+ Độ dốc ngang vỉa hè : ih=1,5%.
3.6. Khu vực điều chỉnh số 6 thuộc đơn vị phát triển B:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
3.7. Khu vực điều chỉnh số 7 thuộc đơn vị phát triển B:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
3.8. Khu vực điều chỉnh số 8 thuộc đơn vị phát triển G:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
3.9. Khu vực điều chỉnh số 9 thuộc đơn vị phát triển E:
- Điều chỉnh tuyến đường: Gần khu TĐC nhà máy chè Đại Từ đi ra xóm An Long: Từ L= 294m thành L= 277m.
3.10. Khu vực điều chỉnh số 10 thuộc đơn vị phát triển F:
- Điều chỉnh tuyến đường: Đường tỉnh lộ 270, đoạn từ QL37 đi ra đường tỉnh lộ 270: Từ L= 310m thành L= 316m.
Bảng 3: Bảng tổng hợp mạng lưới đường chính và công trình giao thông
Tên mặt cắt
|
Trước điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Chiều dài (m)
|
Kích thước hình học mặt cắt ngang đường (m)
|
Diện tích (m2)
|
Chiều dài (m)
|
Kích thước hình học mặt cắt ngang đường (m)
|
Diện tích (m2)
|
Mặt đường
|
Dải phân cách
|
Vỉa hè
|
Đường đỏ
|
Mặt đường
|
Dải phân cách
|
Vỉa hè
|
Đường đỏ
|
Đường giao thông đối ngoại
|
Mặt cắt 2-2
|
3082.9
|
10.5
|
0
|
8.25x2
|
27
|
83239
|
3233
|
10.5
|
0
|
8.25x2
|
27
|
87291
|
Mặt cắt 3-3
|
1010.6
|
10.5
|
0
|
8.25x2
|
27
|
27286
|
1104
|
10.5
|
0
|
8.25x2
|
27
|
29808
|
Mặt cắt 5-5
|
1870.2
|
10.5
|
0
|
6.0x2
|
22.5
|
42080
|
2412
|
10.5
|
0
|
6.0x2
|
22.5
|
54270
|
Đường giao thông đối nội
|
Mặt cắt 1A-1A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
402
|
10.5x2
|
3
|
6x2
|
36
|
14472
|
Mặt cắt 2A-2A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
157
|
7.5x2
|
4
|
4x2
|
27
|
4239
|
Mặt cắt 1-1
|
1496.1
|
7.5x2
|
3
|
6x2
|
30
|
44883
|
1553
|
7.5x2
|
3
|
6x2
|
30
|
46590
|
Mặt cắt 4-4
|
7140.2
|
15
|
0
|
6x2
|
27
|
192786
|
7821
|
15
|
0
|
6x2
|
27
|
211167
|
Mặt cắt 5-5
|
6293.7
|
10.5
|
0
|
6x2
|
22.5
|
141607
|
6263
|
10.5
|
0
|
6x2
|
22.5
|
140917.5
|
Mặt cắt 6A-6A
|
5579.4
|
10.5
|
0
|
4.5x2
|
19.5
|
108798
|
5293
|
10.5
|
0
|
4.5x2
|
19.5
|
103213.5
|
Mặt cắt 6B-6B
|
2279.8
|
7.5
|
0
|
6x2
|
19.5
|
44456
|
2207
|
7.5
|
0
|
6x2
|
19.5
|
43036.5
|
Mặt cắt 7A-7A
|
393.14
|
10.5
|
0
|
3x2
|
16.5
|
6486.8
|
393.1
|
10.5
|
0
|
3x2
|
16.5
|
6486.15
|
Mặt cắt 7B-7B
|
3312.8
|
7.5
|
0
|
4.5x2
|
16.5
|
54661
|
3399
|
7.5
|
0
|
4.5x2
|
16.5
|
56083.5
|
Mặt cắt 8-8
|
949.26
|
7.5
|
0
|
4x2
|
15.5
|
14714
|
1380
|
7.5
|
0
|
4x2
|
15.5
|
21390
|
Mặt cắt 9-9
|
418.53
|
7.5
|
0
|
3.5x2
|
14.5
|
6068.7
|
419
|
7.5
|
0
|
3.5x2
|
14.5
|
6075.5
|
Mặt cắt 10-10
|
2788.9
|
10.5
|
0
|
4.5+1.5
|
16.5
|
46017
|
2881
|
10.5
|
0
|
4.5+1.5
|
16.5
|
47536.5
|
4. Quy hoạch san nền.
4.1. Khu vực điều chỉnh số 1 thuộc đơn vị phát triển A:
- Điều chỉnh giảm khối lượng san nền lô đất nằm cạnh xóm Táo (nay là đường dành cho giao thông)
- Điều chỉnh tuyến đường: Khu TĐC Nam Sông Công, tỉnh lộ 270, đoạn qua đô thị: Từ L= 1.416m thành L= 1.492m.
- Điều chỉnh tăng khối lượng san nền lô đất nằm ở phía Bắc khu TĐC Nam Sông Công.
4.2. Khu vực điều chỉnh số 2 thuộc đơn vị phát triển A:
- Điều chỉnh giảm khối lượng san nền lô đất nằm ở phía Tây- Bắc của đơn vị phát triển A (giáp QL37) nay là đường dành cho giao thông.
4.3. Khu vực điều chỉnh số 3 thuộc đơn vị phát triển C:
- Khối lượng san nền không thay đổi.
4.4. Khu vực điều chỉnh số 4 thuộc đơn vị phát triển D:
- Khối lượng san nền không thay đổi.
4.5. Khu vực điều chỉnh số 5 thuộc đơn vị phát triển B:
- Điều chỉnh giảm khối lượng san nền lô đất nằm ở phía Đông- Bắc của đơn vị phát triển B(giáp QL37) nay là đường dành cho giao thông.
- Điều chỉnh tăng khối lượng san nền lô đất do bỏ đường giao thông nối từ xóm Bàn Cờ đi xã Tiên Hội.
4.6. Khu vực điều chỉnh số 6 thuộc đơn vị phát triển B:
- Khối lượng san nền không thay đổi.
4.7. Khu vực điều chỉnh số 7 thuộc đơn vị phát triển B:
- Điều chỉnh tăng khối lượng san lấp sân vận động Đại Từ.
4.8. Khu vực điều chỉnh số 8 thuộc đơn vị phát triển G:
- Khối lượng san nền không thay đổi.
4.9. Khu vực điều chỉnh số 9 thuộc đơn vị phát triển G:
- Điều chỉnh giảm khối lượng san nền lô đất do điều chỉnh tuyến đường tỉnh lộ 270.
4.10. Khu vực điều chỉnh số 10 thuộc đơn vị phát triển F:
- Khối lượng san nền không thay đổi.
Bảng 4: Tổng hợp khối lượng san nền
Stt
|
Hạng mục
|
Trước điều chỉnh (m3)
|
Sau điều chỉnh (m3)
|
|
Hạng mục
|
Khối lượng (m3)
|
1
|
Tổng khối lượng đào nền
|
126.424
|
129.866
|
Tổng khối lượng đào nền
|
126.424
|
2
|
Tổng khối lượng đắp nền
|
2.100.000
|
2.124.055
|
Tổng khối lượng đắp nền
|
2.100.000
|
5. Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa.
5.1. Khu vực điều chỉnh số 1 thuộc đơn vị phát triển A:
- Điều chỉnh thêm 366m cống bản B600 cho tuyến đường mới nằm cạnh khu dân cư xóm Táo.
- Điều chỉnh thêm 116m cống bản B600 tuyến đường: Khu TĐC Nam Sông Công, tỉnh lộ 270.
5.2. Khu vực điều chỉnh số 2 thuộc đơn vị phát triển A:
- Điều chỉnh thêm 293m cống bản B600 cho tuyến đường lộ giới 36m mới
- Điều chỉnh thêm 216m cống bản B600 cho tuyến đường lộ giới 27m mới
5.3. Khu vực điều chỉnh số 3 thuộc đơn vị phát triển C:
- Hệ thống thoát nước mưa không thay đổi.
5.4. Khu vực điều chỉnh số 4 thuộc đơn vị phát triển D:
- Hệ thống thoát nước mưa không thay đổi.
5.5. Khu vực điều chỉnh số 5 thuộc đơn vị phát triển B:
- Điều chỉnh thêm 284m cống bản B600 cho tuyến đường lộ giới 36m mới.
- Điều chỉnh giảm 558m cống bản B600 cho tuyến đường lộ giới 19,5m gần xóm Cầu Thông bị bỏ đi.
- Điều chỉnh giảm 3 cửa xả thuộc gần xóm Cầu Thông.
5.6. Khu vực điều chỉnh số 6 thuộc đơn vị phát triển B:
- Hệ thống thoát nước mưa không thay đổi.7. Khu vực điều chỉnh số 7 thuộc đơn vị phát triển B:
- Hệ thống thoát nước mưa không thay đổi.
5.7. Khu vực điều chỉnh số 8 thuộc đơn vị phát triển G:
- Hệ thống thoát nước mưa không thay đổi.
5.8. Khu vực điều chỉnh số 9 thuộc đơn vị phát triển E:
- Điều chỉnh giảm 20m cống bản B600 cho tuyến đường: Gần khu TĐC nhà máy chè Đại Từ đi ra xóm An Long.
5.9. Khu vực điều chỉnh số 10 thuộc đơn vị phát triển F:
- Điều chỉnh tăng 56m cống bản B600 tuyến đường: Đường tỉnh lộ 270, đoạn từ QL37 đi ra đường tỉnh lộ 270.
6. Quy hoạch cấp nước.
6.1. Khu vực điều chỉnh số 1 thuộc đơn vị phát triển A:
- Điều chỉnh tăng khối lượng cấp nước lô đất nằm ở xóm Sơn Hà (nay là đất ở mới) là 125m.
- Điều chỉnh tuyến đường ống cấp nước: đất ở mới, đoạn đi từ điểm 13 sang điểm 14: Từ L= 300m + 625m + 445m thành L= 365m + 685m + 445m.
6.2. Khu vực điều chỉnh số 2 thuộc đơn vị phát triển A:
- Khối lượng cấp nước không thay đổi
6.3. Khu vực điều chỉnh số 3 thuộc đơn vị phát triển C:
- Khối lượng cấp nước không thay đổi.
6.4. Khu vực điều chỉnh số 4 thuộc đơn vị phát triển D:
- Điều chỉnh giảm khối lượng đường ống cấp nước D160 và tăng khối lượng đường ống D110 lô đất nằm ở xóm Đồng Cả (nay là đất ở mới và cây xanh) là ống D110 = 720m
- Điều chỉnh tuyến đường ống cấp nước: đất ở mới, đoạn điểm 28: Từ ống D160 L= 784 chuyển sang ống D110 thành 490 + 230 + 775m.
6.5. Khu vực điều chỉnh số 5 thuộc đơn vị phát triển B:
- Khối lượng cấp nước không thay đổi
6.6. Khu vực điều chỉnh số 6 thuộc đơn vị phát triển B:
- Khối lượng cấp nước không thay đổi.
6.7. Khu vực điều chỉnh số 7 thuộc đơn vị phát triển B:
- Khối lượng cấp nước không thay đổi.
6.8. Khu vực điều chỉnh số 8 thuộc đơn vị phát triển G:
- Khối lượng cấp nước không thay đổi.
6.9. Khu vực điều chỉnh số 9 thuộc đơn vị phát triển G:
- Khối lượng cấp nước không thay đổi.
6.10. Khu vực điều chỉnh số 10 thuộc đơn vị phát triển F:
- Khối lượng cấp nước không thay đổi.
Bảng 5: Tổng hợp khối lượng hệ thống cấp nước
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
|
|
|
Trước điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
1
|
Đường ống cấp nước QH mới
|
M
|
26.419
|
25.446
|
-
|
Đường ống uPVC D160
|
M
|
4.003
|
3.219
|
-
|
Đường ống uPVC D110
|
M
|
22.416
|
22.227
|
3
|
Trụ cứu hoả
|
Trụ
|
126
|
124
|
7. Quy hoạch hệ thống cấp điện - thông tin liên lạc.
7.1. Khu vực điều chỉnh số 1 thuộc đơn vị phát triển A:
- Bổ sung tuyến điện hạ thế-chiếu sáng nằm cạnh khu dân cư xóm Táo.
- Điều chỉnh tuyến điện trung thế và tuyến điện hạ thế-chiếu sáng khu TĐC Nam Sông Công, tỉnh lộ 270, đoạn qua đô thị.
7.2. Khu vực điều chỉnh số 2 thuộc đơn vị phát triển A:
- Bổ sung điện hạ thế-chiếu sáng tuyến đường: L = 194m.
- Bổ sung điện hạ thế-chiếu sáng tuyến đường: L = 157m.
7.3. Khu vực điều chỉnh số 3 thuộc đơn vị phát triển C:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
7.4. Khu vực điều chỉnh số 4 thuộc đơn vị phát triển D:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
7.5. Khu vực điều chỉnh số 5 thuộc đơn vị phát triển B:
- Bổ sung tuyến điện hạ thế và chiếu sáng tuyến đường: L = 209m
- Bỏ tuyến điện hạ thế và chiếu sáng đường: L = 335m.
7.6. Khu vực điều chỉnh số 6 thuộc đơn vị phát triển B:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
7.7. Khu vực điều chỉnh số 7 thuộc đơn vị phát triển B:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
7.8. Khu vực điều chỉnh số 8 thuộc đơn vị phát triển G:
- Hệ thống giao thông không thay đổi.
7.9. Khu vực điều chỉnh số 9 thuộc đơn vị phát triển E:
- Điều chỉnh tuyến điện hạ thế-chiếu sáng gần khu TĐC nhà máy chè Đại Từ đi ra xóm An Long.
7.10. Khu vực điều chỉnh số 10 thuộc đơn vị phát triển F:
- Điều chỉnh tuyến điện trung thế, hạ thế -chiếu sáng đường tỉnh lộ 270, đoạn từ QL37 đi ra đường tỉnh lộ 270.
Hệ thống cấp điện-thông tin liên lạc cơ bản vẫn tuân theo đồ án: Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025, tỷ lệ 1/5000 đã được phê duyệt năm 2013.
8. Quy hoạch hệ thống thoát nước thải.
8.1. Khu vực điều chỉnh số 1 thuộc đơn vị phát triển A:
- Điều chỉnh thêm 59m cống tròn D300 cho tuyến đường mới nằm cạnh khu dân cư xóm Táo.
- Điều chỉnh thêm 56m cống tròn D300 và 169m cống tròn D400 tuyến đường: Khu TĐC Nam Sông Công, tỉnh lộ 270.
8.2. Khu vực điều chỉnh số 2 thuộc đơn vị phát triển A:
- Điều chỉnh thêm 297m cống tròn D300 cho tuyến đường lộ giới 36m mới
- Điều chỉnh thêm 238m cống tròn D300 cho tuyến đường lộ giới 27m mới
8.3. Khu vực điều chỉnh số 3 thuộc đơn vị phát triển C:
- Hệ thống thoát nước thải không thay đổi.
8.4. Khu vực điều chỉnh số 4 thuộc đơn vị phát triển D:
- Hệ thống thoát nước thải không thay đổi.
8.5. Khu vực điều chỉnh số 5 thuộc đơn vị phát triển B:
- Điều chỉnh thêm 336m cống tròn D300 cho tuyến đường lộ giới 36m mới.
- Điều chỉnh giảm 554m cống tròn D300 cho tuyến đường lộ giới 19,5m gần xóm Cầu Thông bị bỏ đi.
8.6. Khu vực điều chỉnh số 6 thuộc đơn vị phát triển B:
- Hệ thống thoát nước thải không thay đổi.
8.7. Khu vực điều chỉnh số 7 thuộc đơn vị phát triển B:
- Hệ thống thoát nước thải không thay đổi.
8.8. Khu vực điều chỉnh số 8 thuộc đơn vị phát triển G:
- Hệ thống thoát nước thải không thay đổi.
8.9. Khu vực điều chỉnh số 9 thuộc đơn vị phát triển E:
- Hệ thống thoát nước thải không thay đổi.
8.10. Khu vực điều chỉnh số 10 thuộc đơn vị phát triển F:
- Hệ thống thoát nước thải không thay đổi.
9. Quy hoạch nghĩa trang.
Quy hoạch nghĩa trang cơ bản vẫn tuân theo đồ án: Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025, tỷ lệ 1/5000 đã được phê duyệt năm 2013. Tuy nhiên quy hoạch điều chỉnh khu đất nghĩa trang liệt sĩ .
10. Đánh giá tác động môi trường chiến lược
Đánh giá tác động môi trường chiến lược tuân thủ theo đồ án: Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025, tỷ lệ 1/5000 đã được phê duyệt năm 2013.
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025 nhằm điều chỉnh chức năng sử dụng đất và hệ thống hạ tầng cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, tạo điều kiện cho các nhà đầu tư, các cơ quan để thực hiện các dự án và phù hợp với định hướng, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của huyện Đại Từ để thị trấn Hùng Sơn hoàn thiện các tiêu chí đô thị loại IV.
Kính đề nghị UBND tỉnh phê duyệt đồ án làm cơ sở để UBND huyện tiến hành các thủ tục kêu gọi đầu tư các dự án thành phần và quản lý../.
|
|
Ngày tháng 7 năm 2018
VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG
THÁI NGUYÊN
PHÓ VIỆN TRƯỞNG
ĐIỀU HÀNH
Lê Phương Bằng
|
|