1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trường Đại học Công nghệ (QG-HN08) thuộc Dự án đầu tư xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc.
2. Phạm vi lập quy hoạch
Khu vực lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trường Đại học Công nghệ (QG-HN08) thuộc Dự án đầu tư xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội được giới hạn như sau:
- Phía Đông giáp đường nội khu tuyến số 01 lộ giới 55 m và dự án Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Quốc tế;
- Phía Tây giáp khu vực thôn Miễu;
- Phía Nam giáp khu cây xanh cách ly rộng 150 m và tuyến đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình lộ giới 140 m;
- Phía Bắc giáp đường nội khu Tuyến số 04 lộ giới 32 m và dự án Khoa chính sách công, Khoa đô thị học;
- Phạm vi, ranh giới khu vực lập quy hoạch bao gồm các lô đất dự kiến bố trí các đơn vị được xác định trên sơ đồ vị trí và giới hạn phạm vi lập quy hoạch.
3. Quy mô nghiên cứu lập quy hoạch
- Quy mô diện tích khu vực nghiên cứu quy hoạch khoảng: 30,57 ha
- Quy mô sinh viên đào tạo dự kiến (đến năm 2020) đạt được khoảng 5.500 sinh viên; định hướng đến năm 2030 là 8.000 sinh viên và tầm nhìn đến năm 2050 là 10.000 sinh viên.
- Quy mô cán bộ, giảng viên khoảng 773 người.
4. Mục tiêu và nguyên tắc lập quy hoạch
4.1. Mục tiêu:
- Cụ thể hóa quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc, từng bước xây dựng và hình thành một hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật đồng bộ hiện đại phục vụ đào tạo, nghiên cứu cho Trường Đại học Công nghệ.
- Đảm bảo đồng bộ các công trình học tập và nghiên cứu đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập và hệ thống hạ tầng kỹ thuật của Trường Đại học Công nghệ, khớp nối đồng bộ với hệ thống hạ tầng khung QG-HN02, đáp ứng các điều kiện về kỹ thuật (an toàn PCCC, khoảng cách ly, đấu nối điện, nước...) để tổ chức thực hiện.
- Làm cơ sở để lập dự án đầu tư, quản lý và xây dựng Trường Đại học Công nghệ theo quy hoạch được duyệt.
- Xác định Quy mô, diện tích các hạng mục công trình của Trường Đại học Công nghệ trên nguyên tắc đảm bảo tiết kiệm và sử dụng đất hiệu quả.
4.2. Nguyên tắc lập quy hoạch:
- Trên cơ sở tuân thủ các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định trong Quyết định số 234/QĐ-BXD ngày 11/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc; Quyết định số 1267/QĐ-BXD ngày 21/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc; Quyết định số 878/QĐ-BXD ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (trước đây là Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000); quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế và các quy định hiện hành.
- Hài hòa về không gian kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật trong và ngoài khu vực nghiên cứu, giải pháp thiết kế công trình kiến trúc đảm bảo thống nhất trong tổng thể Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc.
Bảng quy hoạch sử dụng đất toàn khu như sau:
Stt
|
Loại đất
|
Ký hiệu
|
Diện tích ô đất
|
Diện tích xây dựng
|
Mật độ xây dựng
|
Tổng diện tích sàn
|
Tầng cao TB
|
Hệ số SDĐ
|
Tỷ lệ
|
(m2)
|
(m2)
|
(%)
|
(m2)
|
(tầng)
|
(lần)
|
(%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH NGHIÊN CỨU QUY HOẠCH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
306.122
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT QUY HOẠCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
236.020
|
37.224
|
15.8
|
144.913
|
1-12
|
0.6
|
100.00
|
1
|
Đất trung tâm điều hành
|
TT
|
31.928
|
6.055
|
19.0
|
42.320
|
1-12
|
1.3
|
13.53
|
1.1
|
Đất trung tâm điều hành 1
|
TT1
|
20.678
|
3.740
|
18.1
|
31.270
|
5-12
|
1.5
|
8.76
|
1.2
|
Đất trung tâm điều hành 2
|
TT2
|
4.612
|
800
|
17.3
|
4.000
|
5
|
0.9
|
1.95
|
1.3
|
Đất trung tâm điều hành 3
|
TT3
|
6.638
|
1.515
|
22.8
|
7.050
|
5
|
1.1
|
2.81
|
2
|
Đất khu học tập
|
GD
|
108.761
|
25.001
|
23.0
|
89.509
|
2-5
|
0.8
|
46.08
|
2.1
|
Đất khu học tập 1
|
GD1
|
46.341
|
10.801
|
23.3
|
36.129
|
2-5
|
0.8
|
19.63
|
2.2
|
Đất khu học tập 2
|
GD2
|
50.455
|
9.730
|
19.3
|
35.320
|
3-5
|
0.7
|
21.38
|
2.3
|
Đất khu học tập 3
|
GD3
|
11.965
|
4.470
|
37.4
|
18.060
|
2-5
|
1.5
|
5.07
|
3
|
Đất khu dịch vụ
|
DV
|
9.713
|
1.184
|
12.2
|
5.920
|
5
|
0.6
|
4.12
|
4
|
Đất thể dục thể thao
|
TDTT
|
16.140
|
3.080
|
19.1
|
5.260
|
1-2
|
0.3
|
6.84
|
5
|
Đất cây xanh - mặt nước, quảng trường
|
|
17.766
|
686
|
3.9
|
686
|
1
|
0.04
|
7.53
|
5.1
|
Đất quảng trường
|
QT
|
13.720
|
686
|
5.0
|
686
|
1
|
0.05
|
|
5.2
|
Đất cây xanh - mặt nước
|
CXMN
|
4,046
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất giao thông, bãi đỗ xe
|
|
51.712
|
1.218
|
|
1.218
|
1
|
|
21.91
|
6.1
|
Đất giao thông
|
|
39.536
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Đất bãi đỗ xe
|
|
12.176
|
1.218
|
10.0
|
1.218
|
1
|
0.1
|
|
II
|
ĐẤT DỰ TRỮ PHÁT TRIỂN
|
DTPT
|
41.356
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐẤT GIAO THÔNG (THỰC HIỆN THEO DỰ ÁN RIÊNG)
|
GTN
|
10.651
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐẤT KÈ HỒ, MƯƠNG (THỰC HIỆN THEO DỰ ÁN RIÊNG)
|
MN
|
18.095
|
|
|
|
|
|
|