1.Tên đồ án:Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại thôn Sinh Cờ, xã Sơn Châu, huyện Hương Sơn.
2. Cơ quan tổ chức lập quy hoạch:UBND huyện Hương Sơn.
3. Đơn vị tư vấn khảo sát, lập quy hoạch:Công ty TNHH kiến trúc MP.
4. Vị trí, ranh giới, quy mô quy hoạch
4.1. Vị trí quy hoạch: xã Sơn Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh.
4.2. Ranh giới:
- Phía Bắc giáp hành lang Quốc lộ 8.
- Phía Tây giáp Khu dân cư hiện trạng.
- Phía Đông giáp Khu dân cư hiện trạng.
- Phía Nam giáp Trường THPT Lê Hữu Trác, phạm vi quy hoạch Nghĩa trang Liệt sỹ Nầm.
4.3. Quy mô lập quy hoạch: 9,17 ha.
5. Tính chất, mục tiêu quy hoạch:
5.1. Tính chất:Là khu dân cư mới phục vụ cho nhu cầu ở của người dân trong khu vực.
5.2. Mục tiêu:
- Bố trí các công trình ở, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật phục vụ dân cư khu vực; hình thành nhóm nhà ở đáp ứng nhu cầu ở ngày càng cao của người dân với hệ thống hạ tầng đồng bộ, hiện đại đấu nối hợp lý với khu vực xung quanh.
- Lập kế hoạch khai thác và quản lý sử dụng quỹ đất một cách hợp lý, tạo lập môi trường không gian, kiến trúc cảnh quan phù hợp với sự phát triển của khu vực.
- Làm động lực thúc đẩy quá trình đô thị hóa địa phương, giải quyết vấn đề nhà ở làm tăng trưởng kinh tế - xã hội trong khu vực.
- Làm cơ sở để quản lý xây dựng theo quy hoạch.
6. Quy hoạch sử dụng đất
Stt
|
Chức năng sử dụng đất
|
Ký hiệu
|
Quy mô
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Mật độ xây dựng
(%)
|
Tầng cao (tầng)
|
Phân khuA
|
Diện tích quy hoạch dân cư ở mới
|
|
6,1
|
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
I
|
Đất công cộng
|
CC
|
0,15
|
2,46
|
|
|
|
|
1
|
Đất nhà văn hóa
|
VH
|
0,09
|
1,54
|
30,0
|
40,0
|
1
|
3
|
2
|
Đất công cộng 01
|
CC1
|
0,01
|
0,23
|
30,0
|
40,0
|
1
|
3
|
3
|
Đất công cộng 02
|
CC2
|
0,04
|
0,70
|
30,0
|
40,0
|
1
|
3
|
II
|
Đất ở
|
|
1,94
|
31,88
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở 01
|
O1
|
0,30
|
4,99
|
70,0
|
90,0
|
2
|
5
|
2
|
Đất ở 02
|
O2
|
0,68
|
11,22
|
70,0
|
90,0
|
2
|
5
|
3
|
Đất ở 03
|
O3
|
0,68
|
11,22
|
70,0
|
90,0
|
2
|
5
|
4
|
Đất ở 04
|
O4
|
0,27
|
4,45
|
60,0
|
90,0
|
2
|
5
|
III
|
Đất cây xanh, mặt nước
|
|
2,54
|
41,80
|
|
|
|
|
1
|
Đất cây xanh đơn vị ở 01
|
CX1
|
0,01
|
0,17
|
|
5,0
|
|
1
|
2
|
Đất cây xanh đơn vị ở 02
|
CX2
|
0,22
|
3,67
|
|
5,0
|
|
1
|
3
|
Đất cây xanh đơn vị ở 03
|
CX3
|
0,16
|
2,68
|
|
5,0
|
|
1
|
4
|
Đất cây xanh đơn vị ở 04
|
CX4
|
0,22
|
3,68
|
|
5,0
|
|
1
|
5
|
Đất cây xanh đơn vị ở 05
|
CX5
|
0,22
|
3,62
|
|
5,0
|
|
1
|
6
|
Đất cây xanh đơn vị ở 06
|
CX6
|
0,11
|
1,76
|
|
5,0
|
|
1
|
7
|
Đất cây xanh đơn vị ở 07
|
CX7
|
0,11
|
1,89
|
|
5,0
|
|
1
|
8
|
Đất cây xanh đơn vị ở 08
|
CX8
|
0,11
|
1,89
|
|
5,0
|
|
1
|
9
|
Đất mặt nước 01
|
MN01
|
0,09
|
1,44
|
|
5,0
|
|
1
|
10
|
Đất mặt nước 02
|
MN02
|
0,27
|
4,36
|
|
5,0
|
|
1
|
11
|
Đất cây xanh, TDTT
|
TDTT
|
1,01
|
16,63
|
-
|
5,0
|
|
1
|
IV
|
Đất giao thông nội bộ
|
|
1,40
|
23,05
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông nội bộ
|
|
1,40
|
23,05
|
|
|
|
|
V
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
|
0,05
|
0,80
|
25,0
|
40,0
|
1
|
2
|
|
Tổng cộng
|
|
6,09
|
100,00
|
|
|
|
|
Phân khu B
|
Diện tích đất ở hiện trạng
|
|
3,08
|
|
60,0
|
100,0
|
1
|
5
|
|
Tổng cộng
|
|
9,17
|
|
|
|
|
|
7. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới
7.1. Giao thông
Stt
|
Hạng mục
|
Ký hiệu
|
Bề rộng đường (m)
|
Chiều dài (m)
|
Diện tích (m2)
|
Mặt đường
|
Hè, lề đường
|
Tổng
|
Mặt đường
|
Hè, lề đường
|
Tổng
|
1
|
Đường số 1
|
2-2
|
7,5
|
7
|
14,5
|
182
|
1.365
|
1.274
|
2.639
|
2
|
Đường số 2
|
3-3
|
7,5
|
6
|
13,5
|
192
|
720
|
576
|
1.296
|
3
|
Đường số 3
|
1-1
|
9,5
|
6
|
15,5
|
239
|
2.271
|
1.434
|
3.705
|
4
|
Đường số 4
|
3-3
|
7,5
|
6
|
13,5
|
181
|
1.358
|
1.086
|
2.444
|
5
|
Đường số 5
|
3-3
|
7,5
|
6
|
13,5
|
121
|
908
|
726
|
1.634
|
6
|
Đường số 6
|
4-4
|
5
|
|
5
|
80
|
400
|
0
|
400
|
7.2. Thoát nước mưa
Xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thoát nước chạy dọc vỉa hè các tuyến đường nội bộ dự án (ga thu, ga thăm, cống tròn BTCT D600m, D800) thu nước mưa từ các lô đất, sau đó thoát ra các tuyến cống chính đổ về nguồn xả.
- Cao độ đỉnh cống tại điểm đầu tuyến phải đảm bảo chiều sâu lớp phủ:
+Đặt dưới lòng đường: H ≥ 0,7m.
+Đặt trên hè đường: H ≥ 0,5m.
7.3. San nền
- Cao độ khống chế tim đường quy hoạch: H = +8,00m. Cao độ san nền lô đất từ +8,30m đến+8,80m.
- Đối với khu vực đất đắp cần tiến hành vét bùn, vét hữu cơ trước khi đắp đất. Chiều dày lớp vét bùn 0,8m, lớp vét hữu cơ 0,3m. Khi san nền đảm bảo độ chặt theo yêu cầu: Nền đường (K95), nền công trình (K85).
7.4. Cấp nước
- Nước cấp cho khu vực dự án quy hoạch được lấy từ tuyến ống Ø110 chạy dọc tuyến đường phía Đông dự án
- Mạng lưới đường ống truyền dẫn, phân phối chính: Các tuyến ống cấp nước chính bố trí trên hè đường, có đường kính F110, loại ống gang dẻo.
- Mạng lưới đường ống nhánh dịch vụ: Sử dụng ống nhựa HDPE, đường kính ống cấp nước Ø50.
7.5. Thoát nước thải và Vệ sinh môi trường
- Trạm xử lý nước thải cục bộ cho dự án công suất 150 m³/ngđ.
- Mạng lưới thoát nước:
+ Mạng lưới thoát nước thải dự kiến sử dụng cống bê tông cốt thép có đường kính D300.
+ Chiều sâu chôn cống tối thiểu là 0,7m, tối đa là 5m tính tới đỉnh cống.
7.6. Cấp điện và chiếu sáng đường
- Nguồn điện: cấp điện từ tuyến điện 35KV dọc phía Tây dự án. Điểm đấu nối cấp điện được thể hiện trong Quy hoạch cấp điện, sẽ được làm rõ ở bước thực hiện dự án
-Di dời tuyến 35KV hiện trạng cắt qua khu vực dự án về tuyến đường phía Nam giáp khu sân bóng.Xây dựng mới 01 trạm biến áp đặt tại khu đất hạ tầng phía Bắc dự án công suất 630KVA.
- Xây dựng các tuyến cáp nổi hạ thế 0,4kV dọc các tuyến đường quy hoạch để cấp điện cho các công trình và chiếu sáng đường.
- Chiếu sáng đường dùng đèn Natri cao áp 250W-125W/220V. Thiết bị chiếu sáng dùng loại đèn hiện đại tiết kiệm điện năng. Khoảng cách các cột đèn khoảng 30 - 40m.
7.7. Hệ thống thông tin liên lạc
- Nguồn cấp tín hiệu cho khu vực được lấy qua đường cáp phân phối từ đường quy hoạch phía Đông dự án.
- Tuyến cáp quang cấp cho khu vựcsử dụng loại FLX-600A được bố trí đi nổi trên cột điện kết hợp với cáp hạ thế và cáp chiếu sáng.
- Đối với hệ thống cáp chính tổ chức sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật ngầm được xây dựng, bố trí trong khu dân cư.