1. Phạm vi ranh giới lập quy hoạch:
Thuộc địa giới hành chính của xã Quang Trung, phường Phú Sơn, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, có giới hạn như sau:
- Phía Bắc giáp sông Tam Điệp và đường Hai Bà Trưng
- Phía Nam giáp xã Yên Dương huyện Hà Trung - Phía Đông giáp đường sắt cao tốc quy hoạch.
- Phía Tây giáp Quốc lộ 1A.
2. Tính chất chức năng:
Là khu dân cư đô thị, khu dịch vụ thương mại, cửa ngõ phía Nam của Thị xã, với hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ đạt tiêu chí đô thị loại III
3. Quy mô đất đai, dân số lập quy hoạch:
a) Quy mô đất đai: Diện tích lập điều chỉnh khoảng 670,0 ha.
b) Quy mô dân số:
+ Dân số hiện trạng (năm 2023) khoảng: 9.910 người.
+ Dân số dự báo đến năm 2045 khoảng 51.000 người.
4. Các chỉ tiêu cơ bản của đồ án
4.1. Chỉ tiêu dân số:
Dân số đến năm 2045 khoảng 51.000 người, trong đó:
+ Dân số trong khu vực hiện trạng, sắp xếp cải tạo: khoảng 9.910 người
+ Dân số mới: 41.090 người (bao gồm cả dân số tái định cư từ nơi khác, nhà ở xã hội, và các khu đô thị mới)
4.2. Chỉ tiêu sử dụng đất:
Tổng diện tích quy hoạch: 670,00 ha, Đất xây dựng đô thị: 548,92 ha, chiếm 81,93% diện tích lập quy hoạch (không bao gồm đất nông nghiệp, sông suối, dự trữ phát triển). Dân số dự báo đến năm 2045 khoảng 51.000 người trong đó: Dân số trong khu vực hiện trạng cải tạo dự báo đến năm 2045: 9.910 người; Dân số phát triển mới: 41.090 người (bao gồm đất ở mới; nhà ở xã hội; tái định cư và đất hỗn hợp dịch vụ và nhà ở). Cơ cấu và chỉ tiêu sử dụng đất của đồ án:
a) Đất đơn vị ở: 264,29 ha, đạt chỉ tiêu bình quân 51,82 m2 /người, gồm:
* Đất nhóm ở: 238,99 ha, chỉ tiêu 45,48(m2 /người); Trong đó: đất nhóm ở hiện trạng: 100,39 ha, chỉ tiêu 101,30 (m2 /người); đất phát triển mới 43,76 ha, chỉ tiêu 38,05 (m2 /người); đất ở tái định cư 2,72 ha; đất nhà ở xã hội 8,70 ha.
* Đất hỗn hợp dịch vụ và nhà ở: 4,55 ha.
* Đất dịch vụ công cộng: 20,75 ha; Gồm:
- Đất giáo dục: 11,14 ha; Trong đó:
+ Trường mầm non (hiện trạng cải tạo): 0,61 ha, chỉ tiêu 12,29 (m2 /cháu);
+ Trường Tiểu học và trung học cơ sở (hiện trạng cải tạo): 1,25 ha, chỉ tiêu 10,51 (m2 /người);
+ Trường mầm non quy hoạch mới : 3,18 ha
+ Trường liên cấp quy hoạch mới: 6,10 ha.
- Đất Y tế: Diện tích 1,07ha (Hiện trạng 0,38 ha; quy hoạch 0,69 ha).
- Đất Văn hóa - Thể dục thể thao: 8,54 ha (chỉ tiêu 1,67 m2 /người), trong đó, gồm 03 Trung tâm VH-TDTT cấp đơn vị ở tối thiểu 0,5 ha/khu.
b) Đất giao thông: 148,71 ha, chỉ tiêu 29,15 (m2 /người)
c) Đất cây xanh công cộng đơn vị ở: 26,43 ha, chỉ tiêu 5,18 (m2 /người)
d) Đất bãi đỗ xe công cộng: 18,11 ha, chỉ tiêu 3,55 (m2 /người)
4.3. Các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật:
- Tỷ lệ đất giao thông (chưa bao gồm bãi đỗ xe) đạt: 27,1 % đất xây dựng đô thị.
- Cấp nước: Cấp nước sạch dùng cho sinh hoạt ≥ 150 lít/người/ng.đêm.
- Cấp điện: Chỉ tiêu điện năng: 1.500 KWh/người/năm; phụ tải 500W/người;
- Thoát nước và vệ sinh môi trường: Tiêu chuẩn thải nước lấy theo tiêu chuẩn cấp nước tương ứng với từng đối tượng. Nước thải được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi xả ra môi trường đạt tỷ lệ 100%.
- Chỉ tiêu xử lý chất thải: 1,2 kg/người/ngày đêm.
- Rác thải: Thu gom 100% và vận chuyển về khu xử lý rác của đô thị.
- Hạ tầng viễn thông: Nhu cầu cá nhân, hộ gia đình: 20 đường dây thuê bao/100 người; Doanh nghiệp: 30% nhu cầu cá nhân, hộ gia đình; Cơ quan, tổ chức: 10% nhu cầu cá nhân, hộ gia đình.
5. Quy hoạch sử dụng đất:
Khu vực nghiên cứu quy hoạch với quy mô dân số tương đương 03 đơn vị ở. Hướng tiếp cận chính: Trục đường Quốc lộ 1A và đường nối Quốc lộ 217B & đường Ven biển; Trục đường Nguyễn Đức Cảnh kéo dài kết nối khu đô thị trung tâm thị xã và huyện Hà Trung; Đường Yết Kiêu kéo dài kết nối khu đô thị trung tâm thị xã và huyện Hà Trung (Là tuyến đường chính ngăn chia đơn vị ở ) Tổng diện tích lập quy hoạch: 670,00 ha, trong đó:
- Đất xây dựng đô thị (đất dân dụng và ngoài dân dụng): 548,92 ha, chiếm 81,9% tổng diện tích quy hoạch.
- Đất khác (nông nghiệp, sông suối, dự trữ phát triển): 121,08 ha, chiếm 18,1% tổng diện tích quy hoạch.