1. Nội dung điều chỉnh:
+ Điều chỉnh một phần các lô đất ký hiệu CD02 (đất cây xanh đô thị), CS04 (đất cây xanh ven suối) theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 được duyệt sang loại đất trường học (mở rộng Lô đất TH03).
+ Điều chỉnh chỉ tiêu kiến trúc tại các lô đất ký hiệu OH04, OH05, OM07, cụ thể: (i) Đối với Lô đất ký hiện OH04, OH05: Điều chỉnh mật độ xây dựng từ 70% thành (80%-100%), điều chỉnh tầng cao công trình từ 03 tầng thành 04 tầng; (ii) Đối với Lô đất ký hiệu OM07: Điều chỉnh từ loại hình Nhà ở biệt thự thành Nhà ở liên kế, điều chỉnh mật độ xây dựng từ 40% thành (80%-100%), điều chỉnh tầng cao công trình từ 02 tầng thành 05 tầng.
- Các chỉ tiêu quy hoạch sau khi điều chỉnh trong Bảng tổng hợp cân bằng sử dụng đất:
Stt
|
Loại đất
|
Theo Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 được duyệt
|
QH sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
Đất đô thị
|
445,6591
|
22,16
|
445,7374
|
22,29
|
Điều chỉnh
|
I
|
Đất dân dụng
|
278,0635
|
13,91
|
278,1418
|
13,91
|
Điều chỉnh
|
2
|
Công trình công cộng
|
75,7155
|
3,79
|
76,1273
|
3,81
|
Điều chỉnh
|
3
|
Cây xanh - TDTT
|
29,1535
|
1,46
|
28,8200
|
1,44
|
Điều chỉnh
|
C
|
Đất khác
|
610,0300
|
30,51
|
609,9517
|
30,50
|
Điều chỉnh
|
1
|
Cây xanh ven suối
|
80,8520
|
4,04
|
80,7737
|
4,04
|
Điều chỉnh
|
- Các chỉ tiêu quy hoạch sau khi điều chỉnh trong Bảng tổng hợp số liệu sử dụng đất:
Stt
|
Loại đất
|
Ký hiệu
|
QH đã duyệt
|
QH sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Diện tích
(m2)
|
Mật độ xây dựng
(%)
|
Tầng
cao (Tầng)
|
Diện tích
(m2)
|
Mật độ xây dựng
(%)
|
Tầng
cao (Tầng)
|
VI
|
Đất giáo dục
|
TH
|
117.497
|
|
|
121.615
|
|
|
Điều chỉnh
|
3
|
Trường THCS Hoành Mô
|
TH3
|
8.013
|
40
|
3
|
12.131
|
40
|
3
|
Điều chỉnh
|
X
|
Đất cây xanh đô thị
|
CD
|
176.232
|
|
|
172.897
|
|
|
Điều chỉnh
|
XI
|
Đất cây xanh ven suối
|
CS
|
808.520
|
|
|
807.737
|
|
|
Điều chỉnh
|
XII
|
Đất ở hiện trạng
|
OH
|
244.464
|
|
|
244.464
|
|
|
|
4
|
Đất ở hiện trạng cải tạo
|
OH4
|
1.831
|
70
|
3
|
1.831
|
80-100
|
4
|
Điều chỉnh
|
5
|
Đất ở hiện trạng cải tạo
|
OH5
|
1.794
|
70
|
3
|
1.794
|
80-100
|
4
|
Điều chỉnh
|
XIII
|
Đất ở mới
|
OM
|
1.644.498
|
|
|
1.644.498
|
|
|
|
7
|
Nhà liền kề
|
OM07
|
8.210
|
40
|
2
|
8.210
|
80-100
|
5
|
Điều chỉnh
|
(Kèm theo bản vẽ sơ đồ trước và sau điều chỉnh cục bộ quy hoạch tại các Lô đất ký hiệu: TH3, OH4, OH5, OM07, CS, CD).
- Các nội dung khác của Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Vùng xây dựng tập trung và các Khu phát triển phân tán, Khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô – Đồng Văn, tỉnh Quảng Ninh giữ nguyên và thực hiện theo Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh.
2. Tổ chức thực hiện:
- Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu phối họp với Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh tổ chức công bố công khai quy hoạch điều chỉnh cục bộ được duyệt; quản lý giám sát việc thực hiện quy hoạch; đối với các dự án, quy hoạch chi tiết đang triến khai thực hiện, cung cấp thông tin về quy hoạch đế các nhà đầu tư biết phối hợp thực hiện đảm bảo đấu nối thống nhất hạ tầng, đề xuất điều chỉnh cho phù hợp; quản lý giám sát việc xây dựng công trình theo quy hoạch được duyệt; đình chỉ xây dựng, xử phạt hành chính, cưỡng chế phá dỡ những công trình xây dựng trái phép, xây dựng sai phép, xây dựng không tuân theo quy hoạch được duyệt theo quy định. Xác định cụ thể chương trình, hạng mục hạ tầng kỹ thuật ưu tiên đầu tư và nguồn lực thực hiện.
- Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh phối hợp cùng Sở Xây dựng và ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu thường xuyên theo dõi, rà soát, báo cáo, đề xuất ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bố sung đảm bảo theo quy định của pháp luật đảm bảo tính khả thi, thống nhất với các quy hoạch của tỉnh.
- Sở Xây dựng thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về quy hoạch xây dựng theo quy định; hướng dẫn Ban Quàn lý Khu kinh tế Quảng Ninh và Uỷ ban nhân dân huyện Bình Liêu triển khai lập Quy hoạch chi tiết đảm bảo đúng quy định;
- Các Sở, Ban, Ngành liên quan thực hiện quản lý Nhà nước đối với quy hoạch theo chức năng, nhiệm vụ đảm bảo đúng quy định hiện hành.