1. Phạm vi ranh giới:
Khu vực nghiên cứu quy hoạch nằm thuộc Phân khu B (Khu trung tâm đô thị Tiên Lãng) gồm các phân khu: B1 (Khu trung tâm hiện hữu); B2-1 (Khu đô thị Cống To); B2-2 (Khu thương mại – dịch vụ); B2-3 (Khu đô thị mới công viên cây xanh Thủy Cơ); một phần phân khu B3-2 (khu Mũi Chùa) và khu vực ven QL4B từ cầu quy hoạch mới khu Đồng Mạ đến cảng Mũi Chùa theo đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng mở rộng thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được UBND tỉnh phê duyệt. Giới hạn như sau.
+ Phía Đông, Đông Nam giáp phân khu công viên cây xanh thể dục thể thao và khu công viên sinh thái Đầm Dẻ thuộc Tiên Lãng theo quy hoạch chung.
+ Phía Tây, Tây Bắc giáp sông Tiên Yên và khu Trung tâm đô thị Tiên Yên hiện hữu.
+ Phía Nam, Tây Nam giáp khu công viên cây xanh thể dục thể thao, biển và khu đồi núi thuộc đô thị Tiên Lãng theo quy hoạch chung.
+ Phía Bắc, Đông Bắc: Giáp khu đồi núi phía Bắc thuộc Tiên Lãng.
- Diện tích: Quy mô diện tích nghiên cứu lập quy hoạch: Khoảng 815,69 ha.
2. Tính chất:
Là khu đô thị dịch vụ thương mại, có đầu mối giao thông đường bộ giữa đô thị Tiên Yên và đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái; là khu vực đầu mối giao thông đường thủy là cửa ngõ ra biển của các tỉnh miền núi phía Bắc; là khu đô thị cải tạo, chỉnh trang và phát triển mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.
3. Nội dung chính quy hoạch:
3.1. Dự báo quy mô dân số:
Hiện trạng khoảng 6.600 người. Dự báo đến năm 2020 khoảng 9.720 người; đến năm 2030 khoảng 11.525 người.
3.2. Phân khu chức năng: Gồm 8 phân khu chính:
(1) Phân khu B1.1: Khu đô thị hiện hữu, cải tạo, chỉnh trang
- Diện tích: 98,42ha. Dân số khoảng: 2730 người (năm2020);.
- Tính chất, chức năng: Là khu đô thị hiện hữu cải tạo chỉnh trang.
- Định hướng phát triển:
+ Cải tạo, chỉnh trang các khu dân cư hiện hữu, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật đảm bảo tiêu chí đô thị; phát triển thêm các khu ở mới kết hợp với hệ thống công viên cây xanh ven sông Tiên Yên của đô thị.
(2) Phân khu B1.2: Khu đô thị hiện hữu dọc QL18A và khu các cơ quan hành chính của huyện
- Diện tích: 70,81ha. Dân số khoảng: 1265 người (năm2020);.
- Tính chất, chức năng: Là khu đô thị hiện hữu, tập trung các công trình công cộng, cơ quan hành chính của huyện.
- Định hướng phát triển:
+ Cải tạo, chỉnh trang các khu dân cư hiện hữu, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật đảm bảo tiêu chí đô thị.
+ Phát triển hình thành khu cơ quan hành chính của huyện.
(3) Phân khu B1.3: Khu đô thị mới Đồng Mạ, Đồng Châu
- Diện tích: 113,31ha. Dân số khoảng: 3470 người (năm2020);.
- Tính chất, chức năng: Là khu đô thị mới, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.
- Định hướng phát triển:
+ Cải tạo, chỉnh trang các khu dân cư hiện hữu, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật đảm bảo tiêu chí đô thị.
+ Phát triển các khu dân cư đô thị mới hiện đại, có đa dạng các loại hình nhà ở đáp ứng yêu cầu phát triển của đô thị, kết hợp với hệ thống công viên cây xanh ven sông Tiên Yên của đô thị.
(4) Phân khu B1.4: Khu đô thị mới Cống To.
- Diện tích: 162,62ha. Dân số: khoảng 1690 người (năm2020); 3495 người (năm2030).
- Tính chất, chức năng: Là khu đô thị mới, tập trung các công trình trung tâm dịch vụ, giáo dục, y tế của đô thị định hướng phát triển đến năm 2030.
- Định hướng phát triển:
+ Phát triển các khu dân cư đô thị mới hiện đại, ưu tiên phát triển loại hình nhà ở kiểu nhà vườn nhằm tạo hình thái đô thị đặc trưng của đô thị.
+ Phát triển các khu trung tâm công cộng, dịch vụ đô thị, công viên đô thị đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội. Các công trình kiến trúc có quy mô lớn, là điểm nhấn của đô thị.
+ Các khu vực phát triển mới phải đảm bảo hài hòa với địa hình.
(5) Phân khu B1.5: Khu công viên cây xanh, Trung tâm thể dục thể thao.
- Diện tích: 110,20 ha.
- Tính chất, chức năng: Là khu tập trung các công trình cấp đô thị như công viên cây xanh ven sông của đô thị, khu trung tâm thể dục thể thao của đô thị.
- Định hướng phát triển:
+ Phát triển khu trung tâm thể dục thể thao, công viên đô thị đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội. Các công trình kiến trúc có quy mô lớn, là điểm nhấn của đô thị.
(6) Phân khu B1.6: Khu cụm công nghiệp tập trung Tiên Lãng.
- Diện tích: 74,33 ha. Giai đoạn đến 2020 là 49,86 ha.
- Tính chất, chức năng: Là khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp (ưu tiên các xí nghiệp không độc hại và các xí nghiệp độc hại cấp V nhưng trong quá trình sản xuất không gây cháy, gây nổ và không gây ra tiếng ồn vượt quá tiêu chuẩn cho phép).
- Định hướng phát triển:
+ Phát triển thành khu sản xuất công nghiệp, khu kho bãi, tập trung đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, thuận lợi cho sản xuất và kinh doanh.
(7) ) Phân khu B1.7: Khu dọc Quốc lộ 4B từ cầu Đồng Mạ đến cảng Mũi Chùa.
- Diện tích: 185,99 ha. Dân số khoảng: 565 người (năm2020).
- Tính chất, chức năng: Là khu dân cư hiện hữu; Là khu dịch vụ thương mại, có đầu mối giao thông đường bộ giữa đô thị Tiên Yên và đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái; Là đầu mối giao thông đường thủy - cảng Mũi Chùa là cửa ngõ ra biển của các tỉnh miền núi phía Bắc; Là khu vực quân sự.
- Định hướng phát triển:
+ Cải tạo, chỉnh trang các khu dân cư hiện hữu, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật đảm bảo tiêu chí đô thị; phát triển thêm các khu viên cây xanh ven sông Tiên Yên của đô thị.
+ Phát triển các khu trung tâm dịch vụ thương mại cửa ngõ của đầu mối giao thông đường bộ giữa đô thị Tiên Yên và đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái.
3.3. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu quy hoạch
Bảng cơ cấu phân khu chức năng
|
STT
|
Khu chức năng
|
Ký hiệu
|
Diện tích
(ha)
|
Mật độ XD (%)
|
Tầng cao Max (Tầng)
|
1
|
Khu đô thị hiện hữu ( Cải tạo chỉnh trang )
|
B1.1
|
98.42
|
5-100
|
7
|
2
|
Khu đô thị hiện hữu dọc QL18A và khu các cơ quan
|
B1.2
|
70.81
|
5-100
|
5
|
3
|
Khu đô thị mới Đồng Mạ, Đồng Châu
|
B1.3
|
113.31
|
5-100
|
10
|
4
|
Khu đô thị mới Cống To
|
B1.4
|
162.62
|
5-60
|
10
|
5
|
Khu công viên cây xanh; Trung tâm Thể dục thể thao
|
B1.5
|
110.20
|
5-40
|
2
|
6
|
Khu cụm Công nghiệp tập trung
|
B1.6
|
74.33
|
50-60
|
7
|
7
|
Khu dọc Quốc lộ 4B đến cảng Mũi Chùa
|
B1.7
|
185.99
|
5-100
|
7
|
8
|
Tổng diện tích quy hoạch phân khu
|
|
815.69
|
5-100
|
10
|
3.3. Thông số quy hoạch theo các khu chức năng
Bảng cơ cấu sử dụng đất phân khu B1.1
|
|
Stt
|
Danh mục sử dụng đất
|
Năm 2020
|
Mật độ XD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
Diện tích (ha)
|
|
I
|
Đất dân dụng
|
96.59
|
|
|
98.14
|
|
1
|
Đất ở
|
32.85
|
40-100
|
3-5
|
33.37
|
|
-
|
Đất ở hiện trạng cải tạo chỉnh trang
|
28.83
|
40-100
|
3-5
|
29.29
|
|
-
|
Đất ở mới
|
4.02
|
40-70
|
3-5
|
4.08
|
|
2
|
Đất công cộng
|
4.70
|
20-60
|
1-7
|
4.77
|
|
-
|
Đất công cộng đô thị
|
4.26
|
20-60
|
1-7
|
4.33
|
|
-
|
Đất công cộng đơn vị ở
|
0.44
|
40
|
2
|
0.45
|
|
3
|
Đất trường học
|
1.84
|
40
|
2-3
|
1.87
|
|
-
|
Đất trường mầm non
|
0.40
|
40
|
2
|
0.41
|
|
-
|
Đất trường tiểu học
|
0.81
|
40
|
3
|
0.82
|
|
-
|
Đất trường THCS
|
0.64
|
40
|
3
|
0.65
|
|
-
|
Đất trường THPT
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất cây xanh
|
34.45
|
5-40
|
1-2
|
35.00
|
|
-
|
Đất cây xanh đô thị
|
28.62
|
5
|
1
|
29.08
|
|
-
|
Đất cây xanh khu ở
|
1.97
|
|
|
2.00
|
|
-
|
Đất công trình thể dục thể thao
|
3.86
|
40
|
2
|
3.92
|
|
5
|
Đất giao thông, HTKT
|
22.75
|
|
|
23.12
|
|
II
|
Đất ngoài dân dụng
|
1.83
|
|
|
1.86
|
|
1
|
Đất cơ quan
|
0.88
|
40
|
5
|
0.89
|
|
2
|
Đất trung tâm y tế
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất trường dạy nghề
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất mặt nước
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cây xanh cách ly
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất công nghiệp
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.51
|
20
|
1
|
0.52
|
|
8
|
Đất tôn giáo
|
0.44
|
30
|
2
|
0.45
|
|
9
|
Đất quân sự
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất giao thông đối ngoại
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất khác
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích
|
98.42
|
|
|
|
|
Bảng cơ cấu sử dụng đất phân khu B1.2
|
|
Stt
|
Danh mục sử dụng đất
|
Năm 2020
|
Mật độ XD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
Diện tích (ha)
|
|
I
|
Đất dân dụng
|
45.40
|
|
|
64.11
|
|
1
|
Đất ở
|
15.26
|
40-100
|
3-5
|
21.55
|
|
-
|
Đất ở hiện trạng cải tạo chỉnh trang
|
11.76
|
40-100
|
3-5
|
16.60
|
|
-
|
Đất ở mới
|
3.50
|
40-75
|
3-5
|
4.94
|
|
2
|
Đất công cộng
|
0.35
|
20-40
|
1-2
|
0.49
|
|
-
|
Đất công cộng đô thị
|
0.33
|
20
|
1
|
0.46
|
|
-
|
Đất công cộng đơn vị ở
|
0.02
|
40
|
2
|
0.03
|
|
3
|
Đất trường học
|
8.56
|
40
|
2-3
|
12.09
|
|
-
|
Đất trường mầm non
|
0.21
|
40
|
2
|
0.29
|
|
-
|
Đất trường tiểu học
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trường THCS
|
2.17
|
40
|
3
|
3.07
|
|
-
|
Đất trường THPT
|
6.19
|
40
|
3
|
8.74
|
|
4
|
Đất cây xanh
|
3.93
|
5-40
|
1-2
|
5.55
|
|
-
|
Đất cây xanh đô thị
|
3.72
|
5
|
1
|
5.26
|
|
-
|
Đất cây xanh khu ở
|
0.21
|
|
|
0.29
|
|
-
|
Đất công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông, HTKT
|
17.30
|
|
|
24.43
|
|
II
|
Đất ngoài dân dụng
|
25.41
|
|
|
35.89
|
|
1
|
Đất cơ quan
|
13.76
|
40
|
5
|
19.44
|
|
2
|
Đất trung tâm y tế
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất trường dạy nghề (Trường đào tạo lái xe Hồng Cẩm)
|
4.82
|
40
|
5
|
6.81
|
|
4
|
Đất mặt nước
|
0.67
|
|
|
0.95
|
|
5
|
Đất cây xanh cách ly
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất công nghiệp
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất quân sự
|
2.33
|
40
|
5
|
3.29
|
|
10
|
Đất giao thông đối ngoại
|
3.83
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông đối ngoại (Quốc lộ 18A)
|
3.83
|
|
|
|
|
III
|
Đất khác
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích
|
70.81
|
|
|
100.00
|
|
Bảng cơ cấu sử dụng đất phân khu B1.3
|
|
Stt
|
Danh mục sử dụng đất
|
Năm 2020
|
Mật độ XD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
Diện tích (ha)
|
|
I
|
Đất dân dụng
|
106.30
|
|
|
93.81
|
|
1
|
Đất ở
|
41.76
|
40-100
|
3-5
|
36.85
|
|
-
|
Đất ở hiện trạng cải tạo chỉnh trang
|
23.55
|
40-100
|
3-5
|
20.78
|
|
-
|
Đất ở mới
|
18.21
|
40-70
|
3-5
|
16.07
|
|
2
|
Đất công cộng
|
4.35
|
20-40
|
2-10
|
3.84
|
|
-
|
Đất công cộng đô thị
|
4.02
|
20
|
7-10
|
3.55
|
|
-
|
Đất công cộng đơn vị ở
|
0.33
|
40
|
2
|
0.29
|
|
3
|
Đất trường học
|
2.78
|
40
|
2-3
|
2.46
|
|
-
|
Đất trường mầm non
|
0.54
|
40
|
2
|
0.48
|
|
-
|
Đất trường tiểu học
|
1.04
|
40
|
3
|
0.91
|
|
-
|
Đất trường THCS
|
1.21
|
40
|
3
|
1.07
|
|
-
|
Đất trường THPT
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất cây xanh
|
28.60
|
5
|
1
|
25.24
|
|
-
|
Đất cây xanh đô thị
|
27.44
|
5
|
1
|
24.22
|
|
-
|
Đất cây xanh khu ở
|
1.15
|
|
|
1.02
|
|
-
|
Đất công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông, HTKT
|
28.81
|
|
|
25.43
|
|
II
|
Đất ngoài dân dụng
|
7.02
|
|
|
6.19
|
|
1
|
Đất cơ quan
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất trung tâm y tế
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất trường dạy nghề
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất mặt nước
|
3.71
|
|
|
3.28
|
|
5
|
Đất cây xanh cách ly
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất công nghiệp
|
1.37
|
40
|
2
|
1.21
|
|
7
|
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.52
|
20
|
1
|
0.46
|
|
8
|
Đất tôn giáo
|
1.41
|
30
|
2
|
1.25
|
|
9
|
Đất quân sự
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất giao thông đối ngoại
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất khác
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích
|
113.31
|
|
|
100.00
|
|
Bảng cơ cấu sử dụng đất phân khu B1.4
|
Stt
|
Danh mục sử dụng đất
|
Quy mô theo các giai đoạn
|
Mật độ XD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Năm 2020
|
Năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Đất dân dụng
|
79.65
|
152.01
|
|
|
93,48
|
1
|
Đất ở
|
20.34
|
48.18
|
40
|
3
|
29,63
|
-
|
Đất ở hiện trạng cải tạo chỉnh trang
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở mới
|
20.34
|
48.18
|
40
|
3
|
29,63
|
2
|
Đất công cộng
|
4.97
|
21.83
|
40-60
|
2-10
|
13,42
|
-
|
Đất công cộng đô thị
|
4.21
|
19.93
|
60
|
10
|
12,26
|
-
|
Đất công cộng đơn vị ở
|
0.76
|
1.90
|
40
|
2
|
1,17
|
3
|
Đất trường học
|
6.38
|
7.77
|
40
|
2-3
|
4,78
|
-
|
Đất trường mầm non
|
1.59
|
2.99
|
40
|
2
|
1,84
|
-
|
Đất trường tiểu học
|
1.59
|
1.59
|
40
|
3
|
0,98
|
-
|
Đất trường THCS
|
3.19
|
3.19
|
40
|
3
|
1,96
|
-
|
Đất trường THPT
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất cây xanh
|
29.47
|
31.86
|
5
|
1
|
19,59
|
-
|
Đất cây xanh đô thị
|
24.61
|
24.61
|
5
|
1
|
15,14
|
-
|
Đất cây xanh khu ở
|
4.86
|
7.25
|
|
|
4,46
|
-
|
Đất công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông, HTKT
|
18.48
|
42.36
|
|
|
26,05
|
II
|
Đất ngoài dân dụng
|
9.81
|
10.61
|
|
|
6,52
|
1
|
Đất cơ quan
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất trung tâm y tế (Bệnh viện chuyên khoa)
|
6.64
|
6.64
|
40
|
7
|
4,08
|
3
|
Đất trường dạy nghề
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất mặt nước
|
3.16
|
3.16
|
|
|
1,95
|
5
|
Đất cây xanh cách ly
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất công nghiệp
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật
|
|
0.80
|
20
|
1
|
0,49
|
8
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất quân sự
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất giao thông đối ngoại
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất khác
|
73.16
|
|
|
|
|
1
|
Đất dự trữ phát triển
|
73.16
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích
|
162,62
|
|
|
100,00
|
Bảng cơ cấu sử dụng đất phân khu B1.5
|
|
Stt
|
Danh mục sử dụng đất
|
Năm 2020
|
Mật độ XD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
Diện tích (ha)
|
|
I
|
Đất dân dụng
|
86,54
|
|
|
78,53
|
|
1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất công cộng
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất trường học
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất cây xanh
|
60,13
|
5-40
|
1-2
|
54,56
|
|
-
|
Đất cây xanh đô thị
|
46,95
|
5
|
1
|
42,60
|
|
-
|
Đất công trình thể dục thể thao
|
13,18
|
40
|
2
|
11,96
|
|
5
|
Đất giao thông, HTKT
|
26,41
|
|
|
23,97
|
|
II
|
Đất ngoài dân dụng
|
23,66
|
|
|
21,47
|
|
1
|
Đất cơ quan
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất trung tâm y tế
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất trường dạy nghề
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất mặt nước
|
22,77
|
|
|
20,66
|
|
5
|
Đất cây xanh cách ly
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất công nghiệp
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0,89
|
20
|
1
|
0,81
|
|
8
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất quân sự
|
|
|
|
|
|
10
|
Đất giao thông đối ngoại
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất khác
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích
|
110,20
|
|
|
100,00
|
|
Bảng cơ cấu sử dụng đất phân khu B1.6
|
Stt
|
Danh mục sử dụng đất
|
Quy mô theo các giai đoạn
|
Mật độ XD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Năm 2020
|
Năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Đất dân dụng
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất ngoài dân dụng
|
49.89
|
74.33
|
|
|
|
1
|
Đất công cộng dịch vụ trong cụm công nghiệp
|
1.58
|
1.58
|
60
|
7
|
2.12
|
2
|
Đất cây xanh cách ly
|
8.44
|
13.45
|
|
|
18.09
|
3
|
Đất xây dựng nhà máy, kho tàng trong cụm công nghiệp
|
25.53
|
39.17
|
50
|
3
|
52.70
|
4
|
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật
|
1.05
|
1.05
|
20
|
1
|
1.41
|
5
|
Đất giao thông
|
13.29
|
19.08
|
|
|
25.67
|
III
|
Đất khác
|
24.44
|
|
|
|
|
1
|
Đất dự trữ phát triển
|
24.44
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích
|
74.33
|
|
|
100.00
|
Bảng cơ cấu sử dụng đất phân khu B1.7
|
|
Stt
|
Danh mục sử dụng đất
|
Năm 2020
|
Mật độ XD
(%)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
Diện tích (ha)
|
|
I
|
Đất dân dụng
|
72.53
|
|
|
39.00
|
|
1
|
Đất ở
|
6.75
|
40-100
|
3-5
|
3.63
|
|
-
|
Đất ở hiện trạng cải tạo chỉnh trang
|
2.68
|
40-100
|
3-5
|
1.44
|
|
-
|
Đất ở mới
|
4.07
|
40-70
|
3-5
|
2.19
|
|
2
|
Đất công cộng
|
11.39
|
20-40
|
2-7
|
6.13
|
|
-
|
Đất công cộng đô thị
|
11.13
|
60
|
7
|
5.98
|
|
-
|
Đất công cộng đơn vị ở
|
0.26
|
40
|
2
|
0.14
|
|
3
|
Đất trường học
|
0.28
|
40
|
2-3
|
0.15
|
|
-
|
Đất trường mầm non
|
0.28
|
40
|
2
|
0.15
|
|
-
|
Đất trường tiểu học
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trường THCS
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trường THPT
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất cây xanh
|
13.28
|
5
|
1
|
7.14
|
|
-
|
Đất cây xanh đô thị
|
13.28
|
5
|
1
|
7.14
|
|
-
|
Đất công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất giao thông, HTKT
|
40.83
|
|
|
21.95
|
|
II
|
Đất ngoài dân dụng
|
113.46
|
|
|
61.00
|
|
1
|
Đất cơ quan
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất trung tâm y tế
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất trường dạy nghề
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất mặt nước
|
59.63
|
|
|
32.06
|
|
5
|
Đất cây xanh cách ly
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất công nghiệp (Cảng Mũi Chùa )
|
10.75
|
40
|
3
|
5.78
|
|
7
|
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.31
|
20
|
1
|
0.17
|
|
8
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
|
|
9
|
Đất quân sự
|
39.61
|
|
|
21.30
|
|
10
|
Đất giao thông đối ngoại
|
3.16
|
|
|
1.70
|
|
-
|
Đất giao thông đối ngoại ( Đường cao tốc Hạ Long-Vân Đồn-Móng Cái )
|
3.16
|
|
|
|
|
III
|
Đất khác
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích
|
185.99
|
|
|
100.00
|
|
3.5. Định hướng không gian kiến trúc cảnh quan:
a. Các khu công cộng, thương mại dịch vụ
- công trình công cộng, giáo dục: Cải tạo, chỉnh trang các công trình hiện có, bổ sung các công trình mới đảm bảo mỹ quan và các tiêu chuẩn xây dựng.
- Các công trình thương mại, dịch vụ: Được bố trí song song theo Quốc lộ và các trục đường chính (chiều cao không quá 15 tầng). Kết nối với các công trình dịch vụ, công cộng để tạo điểm nhấn và đồng bộ cảnh quan khu vực
b. Các khu dân cư:
- Khu dân cư cũ cải tạo: Cải tạo, chỉnh trang, bổ sung hệ thống hạ tầng kỹ thuật, cây xanh và hạ tầng xã hội nâng cao chất lượng và môi trường cảnh quan trong các khu dân cư hiện trạng.
- Khu dân cư xây mới: Quy hoạch xây dựng các khu ở mới phục vụ nhu cầu ở của nhiều đối tượng, loại hình sử dụng gồm: Nhà ở xã hội; các khu ở biệt thự, liền kề. Các khu phát triển nhà ở mới theo phong cách hiện đại, hài hòa với không gian cảnh quan khu vực và các dự án đô thị mới liền kề, đảm bảo môi trường phát triển bền vững.
c. Không gian xanh:
- Các mảng xanh công cộng trong công viên thiết kế hợp các khu vực ven sông, ven hồ cảnh quan, trồng các loại cây xanh phù hợp với khí hậu thổ nhưỡng của địa phương; một số khu vực có thể trồng các loại cây ăn trái theo mô hình sinh sái nông nghiệp cảnh quan.
d. Định hướng đối với các trục đường chính, không gian mở, điểm nhấn khu trung tâm
- Trục đường chính phân khu: Xây dựng trục đường đôi, dải phân cách cây xanh cắt tỉa, trang trí tạo không gian sinh động cho đô thị. Các công trình hai bên đường tạo điểm nhấn.
- hệ thống không gian mở: Các khu vực ven song, ven biển, công viên, vườn hoa, khu vực rừng núi.. kết nối các mảng không gian này với hệ thống cây xanh dọc các trục đường, không gian xanh cách ly tạo thành một hệ thống liên hoàn; tổ chức hệ thống các trục ven sông, suối và trục đường ven biển để tận dụng được điều kiện tự nhiên, phát huy hết giá trị địa hình khu vực.
- Các công trình điểm nhấn kiến trúc đô thị: Các công trình công cộng, dịch vụ, thương mại... nghiên cứu thiết kế kiến trúc phù hợp với cảnh quan, tạo điểm nhấn bằng hình thức kiến trúc, màu sắc, vật liệu.
3.6 Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
3.6.1. Quy hoạch hệ thống giao thông
a. Giao thông đối ngoại: Gồm Các tuyến giao thông đối ngoại chính hiện có là QL 18A và QL 4B đoạn chạy qua ranh giới quy hoạch:
- Mặt cắt 1 – 1 (đoạn QL 18A) chỉ giới đường đỏ 31,0m; gồm: Lòng đường QL18A 11,0m + Dải phân cách giữa: 2x1,5m + Lòng đường gom 2 bên: 2x5,5m + Vỉa hè 2x3,0m.
- Mặt cắt 10 – 10 (đoạn QL 4B) chỉ giới đường đỏ 31,0m; gồm: lòng đường 4 làn xe cơ giới 4x3,5=14,0m + Vỉa hè 2x8,5=17,0m
b. Giao thông đối nội: Hệ thống giao thông đô thị được thiết kế theo mạng lưới dạng bàn cờ. Mạng lưới giao thông đảm bảo liên hệ thuận tiện giữa các khu chức năng với nhau và liên hệ với hệ thống giao thông đối ngoại
c. Công trình phục vụ giao thông: Các công trình bãi đỗ xe tĩnh được bố trí kết hợp tại các công trình công cộng, khu công viên cây xanh và tận dụng các vị trí thuận lợi tại các tuyến đường có mặt cắt giao thông lớn
3.6.2. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật
a. Quy hoạch san nền:
- Khu vực hiện hữu: Hạn chế san gạt, chỉ cải tạo cụ bộ bám sát hiện trạng tự nhiên. Cao độ khống chế cao nhất khoảng +12,0m; thấp nhất khoảng +7,0m.
- Khu đô thị hiện hữu dọc QL18A và khu các cơ quan: Cải tạo cục bộ các công trình hiện hữu để phù hợp với định hướng quy hoạch, các công trình xây mới có cao độ khống chế cao nhất khoảng +11,0m; thấp nhất khoảng 7,5m.
+ Khu đô thị mới Đồng Mạ, Đồng Châu: là khu ruộng tương đối bằng phẳng, cao độ khống chế cao nhất +12,60m; thấp nhất +7,0m.
+ Khu cây xanh, Trung tâm thể dục thể thao: hạn chế san gạt, cao độ bám sát cao độ hiện trạng, tránh phá vỡ cảnh quan thiên nhiên.
+ Khu đô thị mới Cống To: khu vực nằm trên khu vực đồi thoải, san gạt bám theo địa hình tránh đào sâu, đắp cao. Cao độ khống chế cao nhất +50,00m; thấp nhất +25,00m.
+ Khu cụm công nghiệp tập trung: khu vực nằm tại khu vực ruộng trũng, ao đầm. Cao độ khống chế cao nhất +10,50m; thấp nhất +7,0m.
+ Khu vực dọc Quốc lộ 4B đến cảng Mũi Chùa: cao độ san nền bám theo cao độ Quốc lộ 4B hiện trạng và tránh bị ảnh hưởng của chế độ thủy văn của sông Tiên Yên. Cao độ khống chế cao nhất +17,00m; thấp nhất +4,20m.
c. Thoát nước mưa:
- Căn cứ địa hình hiện trạng và quy hoạch san nền, khu vực nghiên cứu được chia thành nhiều khu vực nhỏ để thu nước triệt để và thoát nước nhanh chóng ra sông Tiên Yên và các khe suối cụ thể như sau:
+ Lưu vực 1: Diện tích khoảng 129,2ha; gồm phạm vi hai bên đường QL4B (phân khu B1.7) hướng thoát nước trực tiếp ra sông Phố Cũ. Lưu vực này còn đón nước từ khu vực đồi núi phía Tây Nam QL4B chảy qua.
+ Lưu vực 2: Diện tích khoảng 215,7ha; bao gồm phần lớn diện tích phân khu B1.1, phần phía Nam phân khu B1.3 và phía Nam phân khu B1.6; Hướng thoát trực tiếp ra sông Tiên Yên.
+ Lưu vực vực 3: Diện tích khoảng 339,1 ha; bao gồm phần lớn diện tích phân khu B1.2, phần phía Bắc phân khu B1.3, phần phía Bắc phân khu B1.6, toàn bộ phân khu B1.5 và phần phía Nam phân khu B1.4; Hướng thoát ra các lạch tự nhiên trước khi đổ ra sông Tiên Yên và ra biển.
+ Lưu vực 4: Diện tích khoảng 46,0 h; bao gồm phần phía Bắc và phía Đông phân khu B1.4; Hướng thoát nước ra các lạch tự nhiên phía Đông Bắc khu vực quy hoạch.
- Mạng lưới thoát nước:
+ Đối với cống thoát nước chính: bố trí hệ thống cống chính dọc các tuyến đường lớn, phù hợp với định hướng cao độ nền toàn bộ khu vực, tiết diện cống B1000-B2000.
+ Đối với các tuyến cống nhánh: Bố trí hệ thống cống nhánh dọc các đường trong các tiểu khu, tiết diện B500-B800, đấu nối thoát ra cống chính.
3.6.3. Quy hoạch cấp nước:
- Tổng nhu cầu dùng nước của khu vực nghiên cứu đến năm 2020 khoảng 4.818 m3/ngày đêm; đến năm 2030 khoảng 6.843 m3/ngày đêm.
- Nguồn nước: Sử dụng nguồn nước từ hồ Khe Cát và sông Tiên Yên được xử lý tại nhà máy nước Yên Than.
- Mạng lưới cấp nước: Mạng lưới cấp nước theo dạng mạng vòng kết hợp xương cá; các tuyến ống chính có đường kính D500, D400, D315, D200, D160; các tuyến ống nhánh tiết diện D110-D50.
3.6.4. Quy hoạch cấp điện:
- Tổng nhu cầu dùng điện của khu vực đến năm 2020 khoảng 11.194 kW; đến năm 2030 khoảng 19.842 kW.
- Nguồn điện: Mạng lưới điện quốc gia được cung cấp từ trạm biến áp trung gian 110E5.6 Tiên Yên 110/35(22)kV.
- Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới hệ thống các trạm biến áp đáp ứng nhu cầu sử dụng điện theo từng giai đoạn.
- Mạng lưới đường dây trung thế và hệ thống chiếu sáng đô thị: Xây dựng mới hệ thống đường dây 22KV hạ ngầm cáp điện cho các khu chức năng. Bố trí hệ thống chiếu sáng đô thị đảm bảo tất cả các tuyến đường giao thông được chiếu sáng tiết kiệm hiệu quả và có tính thẩm mỹ.
3.6.5. Quy hoạch thoát nước thải, quản lý chất thải rắn, nghĩa trạng:
a. Thoát nước thải:
- Tổng lượng nước thải đến năm 2020 khoảng 3.298 m3/ngày đêm; đến năm 2030 khoảng 4.815 m3/ngày đêm.
- Giải pháp, mạng lưới thu gom, xử lý:
+ Đối với khu vực xây dựng mới: Xây dựng hệ thống cống thoát nước thải riêng hoàn toàn để thoát nước thải sinh hoạt của khu dân cư đô thị và khu công nghiệp, nước thải được thu gom và tuyến cống riêng và dẫn về trạm xử lý nước thải của từng khu trong đô thị.
+ Đối với khu dân dư hiện trạng: Xây dựng hệ thống thoát nước nửa riêng, nước thải theo các tuyến cống nước mặt dẫn ra cống chính và dẫn về trạm xử lý nước thải của từng khu trong đô thị.
+ Đối với khu vực dịch vụ, công cộng phân tán: Được xử lý cục bộ tại từng công trình sau khi nước thải được xử lý đạt tiêu chuẩn sẽ được thoát ra rãnh thoát nước mặt.
- Quy mô các công trình xử lý nước thải: Xây dựng mới 05 trạm xử lý nước thải sinh hoạt và 01 trạm xử lý nước thải công nghiệp:
+ Trạm xử lý nước thải số 01 được đặt tại phân khu đô thị hiện hữu B1.1; diện tích khoảng 5.088,9 m2; công suất đến năm 2020 đạt khoảng 250 m3/ngày đêm