1. Phạm vi ranh giới và diện tích:
Khu vực lập quy hoạch cảng Mũi Chùa thuộc thôn Thủy Cơ, xã Tiên Lãng, huyện Tiên Yên; vị trí cụ thể như sau:
+ Phía bắc giáp đồi núi, đất quân sự.
+ Phía nam giáp biển.
+ Phía tây giáp đồi núi, đất quân sự.
+ Phía đông giáp biển.
- Diện tích: Diện tích nghiên cứu quy hoạch 49,77ha, trong đó: Diện tích mặt đất 10,83 ha được xác định bởi các điểm: Z01, Z02, Z03... Z17; Diện tích mặt nước (khu nước trước bến + vũng quay tàu) 37,42ha được xác định bởi các điểm N01, N02, N03, ,.., N09. (có bản vẽ ranh giới quy hoạch kèm theo).
2. Tính chất:
Là bến cảng hàng hóa tổng hợp địa phương phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa bằng đường biển cho huyện Tiên Yên và các khu vực Cao Bằng, Lạng Sơn thông qua tuyến Quốc lộ 4B.
3. Nội dung quy hoạch:
3.1. Cơ cấu sử dụng đất
- Bảng cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
Danh mục sử dụng đất
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
I
|
Phần diện tích mặt đất
|
108.262
|
100
|
1
|
Đất xây dựng công trình bến, kè bờ
|
22.685
|
20,95
|
2
|
Đất xây dựng kho, bãi chứa hàng
|
36.037
|
33,29
|
3
|
Đất khu điều hành
|
2.751
|
2,54
|
4
|
Đất khu dịch vụ
|
7.896
|
7,29
|
5
|
Đất giao thông, hạ tầng kỹ thuật
|
31.469
|
29,07
|
6
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
7.425
|
6,86
|
II
|
Phần diện tích mặt nước
|
374.203
|
|
1
|
Khu nước trước bến
|
27.475
|
|
2
|
Vũng quay tàu
|
346.728
|
|
|
Tổng cộng
|
482.465
|
|
Chỉ tiêu cơ bản:
+ Mật độ xây dựng : 5,4%.
+ Hệ số sử dụng đất: 0,06 lần.
+ Tầng cao tối đa: 02 tầng.
- Bảng chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Stt
|
Kí hiệu lô đất
|
Danh mục sử dụng
|
Kí hiệu
|
Diện tích (m2)
|
Diện tích xd (m2)
|
Mật độ xd (%)
|
Hệ số sdđ (lần)
|
Tầng cao (tầng)
|
Quy mô công trình (m2 sàn)
|
A
|
|
PHẦN MẶT ĐẤT
|
|
108261.8
|
5842.0
|
5.4%
|
0.06
|
2
|
6985.0
|
I
|
|
Đất cầu cảng+ kè bờ
|
|
22684.5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
BK-01
|
Đất bến cảng
|
01
|
10000.0
|
|
|
|
|
|
2
|
BB
|
Bãi sau bến
|
|
11286.0
|
|
|
|
|
|
2.1
|
BB-01
|
Bãi sau bến
|
02
|
2240.4
|
|
|
|
|
|
2.2
|
BB-02
|
Bãi sau bến
|
02
|
3024.6
|
|
|
|
|
|
2.3
|
BB-03
|
Bãi sau bến
|
02
|
3220.5
|
|
|
|
|
|
2.4
|
BB-04
|
Bãi sau bến
|
02
|
2800.5
|
|
|
|
|
|
3
|
BK-03
|
Kè bảo vệ bờ
|
-
|
1134.4
|
|
|
|
|
|
4
|
BK-04
|
Kè bảo vệ bờ
|
-
|
264.1
|
|
|
|
|
|
II
|
|
Kho bãi chứa hàng
|
|
36036.7
|
2000.0
|
5.5%
|
0.06
|
1
|
2000.0
|
1
|
KB-01
|
Bãi chứa hàng
|
03
|
5956.2
|
|
|
|
|
|
2
|
KB-02
|
Bãi chứa hàng
|
03
|
8595.4
|
|
|
|
|
|
3
|
KB-03
|
Bãi chứa hàng
|
03
|
9136.0
|
|
|
|
|
|
4
|
KB-04
|
Bãi chứa hàng
|
03
|
7441.8
|
|
|
|
|
|
5
|
KB-05
|
Kho+ bãi chứa hàng
|
-
|
4907.3
|
|
|
|
|
|
5.1
|
|
Kho chứa hàng
|
05
|
2000.0
|
2000.0
|
|
|
1
|
2000
|
5.2
|
|
Bãi quanh kho
|
-
|
2411.2
|
|
|
|
|
|
5.3
|
|
Cây xanh, đất khác
|
-
|
496.1
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐH-01
|
Khu điều hành
|
|
2750.9
|
859.0
|
31.2%
|
0.49
|
2
|
1348.0
|
1
|
|
Nhà văn phòng cảng
|
04
|
489.0
|
489.0
|
|
|
2
|
978
|
2
|
|
Nhà ăn công nghiệp
|
20
|
250.0
|
250.0
|
|
|
1
|
250
|
3
|
|
Nhà để xe cbnv
|
21
|
100.0
|
100.0
|
|
|
1
|
100
|
4
|
|
Nhà bảo vệ
|
11
|
20.0
|
20.0
|
|
|
1
|
20
|
5
|
|
Sân bãi nội bộ
|
-
|
1385.1
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Cây xanh
|
|
506.8
|
|
|
|
|
|
IV
|
DV-01
|
Khu dịch vụ 1
|
|
3070.3
|
904.0
|
29.4%
|
0.51
|
2
|
1558.0
|
1
|
|
Nhà ở nhân viên
|
8
|
654.0
|
654.0
|
|
|
2
|
1308
|
2
|
|
Nhà trạm cân
|
10
|
250.0
|
250.0
|
|
|
1
|
250
|
3
|
|
Sân bãi nội bộ
|
-
|
1116.9
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Cây xanh, cảnh quan
|
-
|
1049.4
|
|
|
|
|
|
V
|
DV-02
|
Khu dịch vụ 2
|
|
4825.4
|
2079.0
|
43.1%
|
0.43
|
1
|
2079.0
|
1
|
|
Xưởng sửa chữa
|
6
|
360.0
|
360.0
|
|
|
1
|
360
|
2
|
|
Nhà xưởng
|
7
|
1764.0
|
1764.0
|
|
|
1
|
1764
|
3
|
|
Nhà dịch vụ
|
9
|
315.0
|
315.0
|
|
|
1
|
315
|
4
|
|
Sân bãi nội bộ
|
-
|
2386.4
|
|
|
|
|
|
VI
|
GT
|
Đất giao thông + hạ tầng kỹ thuật
|
|
31469.2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
Đường giao thông + vỉa hè
|
-
|
29759.2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
|
1710.0
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
Trạm biến áp+ đài nước +bể cấp nước
|
18,19,12
|
895.0
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
Trạm biến áp+ bể xử lý nước thải
|
13,17
|
815.0
|
|
|
|
|
|
VII
|
CX
|
Đất cây xanh
|
|
7424.8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
CX-01
|
Đất cây xanh
|
15
|
2875.4
|
|
|
|
|
|
2
|
CX-02
|
Đất cây xanh
|
15
|
2491.5
|
|
|
|
|
|
3
|
CX-03
|
Đất cây xanh
|
15
|
2057.9
|
|
|
|
|
|
B
|
|
PHẦN MẶT NƯỚC
|
|
374.203.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
KN
|
Khu nước trước bến
|
KN
|
27475.0
|
|
|
|
|
|
2
|
VQ
|
Vũng quay tàu
|
VQ
|
346728.0
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
482464.8
|
|
|
|
|
|
3.2. Định hướng tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
a. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan.
- Đảm bảo theo đúng các hồ sơ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, thiết kế hạ tầng kỹ thuật, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật về sử dụng đất, mật độ xây dựng của đồ án. Các khu chức năng được bố trí thành từng khu riêng có mối liên kết và hỗ trợ chặt chẽ trong hoạt động. Hệ thống cây xanh nội bộ, cây xanh cách ly được bố trí phân bố đều tạo nên cảnh quan chung đồng thời đảm bảo hành lang cách ly đến các công trình.
b. Phân khu chức năng:
Quy mô mặt bằng cảng theo phạm vi ranh giới quy hoạch có tổng diện tích 48,25ha gồm phần mặt đất 10,83ha và phần mặt nước 37,42ha.
* Phần mặt đất: Diện tích: 108.262m2 bao gồm các khu chức năng:
- Khu bến xếp dỡ và kè bảo vệ bờ (bến, kè).
- Khu bãi chứa hàng, kho chứa hàng phục vụ lưu trữ và bảo quản hàng hóa.
- Khu điều hành và quản lý cảng.
- Khu các công trình dịch vụ.
- Các công trình hạ tầng kỹ thuật: đường giao thông, cấp điện, cấp thoát nước; vệ sinh môi trường, sân bãi, cây xanh.
* Phần mặt nước: Diện tích 374.203m2 bao gồm các khu:
- Khu nước trước bến
- Vũng quay tàu.
3.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
a. Quy hoạch giao thông:
- Tuyến đường giao thông đối ngoại:
Theo tuyến quốc lộ 4B (Lạng Sơn - Cảng Mũi Chùa), tiêu chuẩn đường cấp IV – miền núi, quy mô 2 làn xe kết cấu bê tông nhựa.
- Giao thông đối nội: Mạng lưới giao thông nội bộ được bố trí thuận tiện để đảm bảo tiếp nhận các phương tiện giao thông và đảm bảo yêu cầu giao thông và PCCC. Kết cấu mặt đường được tính toán với tải trọng phù hợp mục đích và yêu cầu phát triển, độ dốc ngang đường 0,2%.
+ Xây dựng đường từ cổng chính vào khu dịch vụ, khu kho bãi có mặt cắt rộng 14.5m, mặt đường 10.5m, vỉa hè 2x2m.
+ Xây dựng đường xung quanh khu điều hành, dịch vụ có mặt cắt rộng 11.5m, mặt đường 7.5m, vỉa hè 2x2m.
+ Xây dựng đường nội bộ khu bãi chứa hàng có mặt cắt rộng 12.5m, mặt đường 10.5m, vỉa hè 2x1m.
+ Xây dựng đường nối giữa khu dịch vụ và tuyến bến, chạy dọc tuyến kè phía đông có mặt cắt rộng 12.5m, mặt đường 10.5m, vỉa hè 1x2m.
+ Xây dựng đường nối giữa khu kho bãi và tuyến bến, chạy dọc tuyến kè phía tây có mặt cắt rộng 12.5m, mặt đường 10.5m, vỉa hè 1x2m.
b. Quy hoạch san nền:
Cao độ chính cho các khu xây dựng trong khu vực quy hoạch đảm bảo yêu cầu kĩ thuật. Cốt san nền khu đất quy hoạch thiết kế kế trên cơ sở cao độ xây dựng hiện trạng ổn định (dọc QL 4B). Tận dụng địa hình tự nhiên để san đắp nền với mức độ ít nhất, phù hợp với địa hình; Sử dụng các giải pháp hợp lý để hạn chế khối lượng đào, đắp nhưng vẫn đảm bảo cao độ không gây ngập lụt vào mùa mưa lũ. Cao độ san nền thấp nhất +3.6m, Cao độ san nền cao nhất +4.4m. Độ dốc san nền 0,5%, đảm bảo thoát nước nhanh chóng.
c. Quy hoạch thoát nước:
- Thoát nước mưa theo phương pháp tự chảy. Nước mưa được thu gom vào các hố thu, chảy vào các cống nhánh (D600, kết cấu bê tông cốt thép) sau đó đổ vào cống chính (D800, kết cấu bê tông cốt thép) và xả ra biển qua 04 cửa xả tại hướng Đông và hướng Nam.
- Các khu vực kho bãi, xưởng.... có phát sinh dầu thải được thu gom vào các hố lắng, tập trung về khu xử lý khi xả ra môi trường.
3.4. Quy hoạch cấp nước:
- Tổng nhu cầu dùng nước của khu vực nghiên cứu khoảng 300 m3/ngày đêm.
- Nguồn nước: Sử dụng nguồn nước từ đường cấp nước sạch (đi dọc Quốc lộ 4B) của khu vực Tiên Lãng.
- Mạng lưới cấp nước: Mạng lưới cấp nước theo dạng mạng xương cá; các tuyến ống chính tiết diện D110; các tuyến ống nhánh tiết diện D32.
3.5. Quy hoạch cấp điện:
- Tổng nhu cầu dùng điện của khu vực khoảng 1200 KW.
- Nguồn điện: Từ mạng trung thế 35KV của khu vực.
- Xây dựng 02 trạm biến áp công suất 750KVA-35/0,4KV và 560 KVA-35/0,4KV.
- Mạng lưới đường dây và hệ thống chiếu sáng:
+ Hệ thống đường dây sử dụng cáp hạ thế chôn ngầm, được bố trí dọc theo đường giao thông xung quang các bãi chứa hàng.
3.6. Quy hoạch thoát nước thải, quản lý chất thải rắn:
a. Thoát nước thải:
- Tổng lượng nước thải: Khoảng 180m3/ngày. đêm.
- Giải pháp, mạng lưới thu gom, xử lý: Hệ thống thoát nước mưa và thoát nước bẩn đi riêng. Nước thải đượ thu gom tập trung về khu xử lý đạt tiêu chuẩn cho phép trước khi xả ra môi trường. Công suất xử lý khoảng 200m3/ngày đêm
b. Quản lý chất thải rắn:
- Tổng lượng chất thải rắn: Khoảng 300kg/ngày. đêm
- Giải pháp, mạng lưới thu gom, xử lý: Rác thải của khu cảng, khu dịch vụ được thu gom lại bằng hệ thống thùng rác tập kết tạm thời tại bãi chứa chất thải. sáu đó vận chuyển bằng xe chuyên dùng đến khu xử lý rác thải chung.