1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu các cơ sở nghiên cứu, hợp tác ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên khu đất VNC2 - Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc.
2. Phạm vi lập quy hoạch
Khu vực lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu các cơ sở nghiên cứu, hợp tác ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên khu đất VNC2 - Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội được giới hạn như sau:
- Phía Bắc: giáp Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
- Phía Nam: giáp khu cây xanh cách ly rộng 150 m và tuyến đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình lộ giới 140 m;
- Phía Đông: giáp với Khu nhà công vụ Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Phía Tây: giáp khu Ký túc xá Sinh viên số 5.
- Phạm vi, ranh giới khu vực lập quy hoạch bao gồm các lô đất dự kiến bố trí các đơn vị được xác định trên Sơ đồ vị trí và giới hạn phạm vi lập quy hoạch.
3. Quy mô nghiên cứu lập quy hoạch
- Quy mô diện tích khu vực nghiên cứu quy hoạch khoảng: 22,89 ha.
- Quy mô sinh viên và cán bộ dự kiến: 2.435 người (trong đó, số học viên là 1.287 người; số Nghiên cứu sinh là 515 người và số cán bộ làm việc là 633 người). Quy mô cán bộ, giảng viên khoảng 773 người.
4. Mục tiêu và nguyên tắc lập quy hoạch
4.1. Mục tiêu
- Cụ thể hóa Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc. Khu các cơ sở nghiên cứu, hợp tác ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên khu đất VNC2 - Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc là tổ hợp nghiên cứu trọng điểm, liên ngành về khoa học, công nghệ; nghiên cứu và triển khai ứng dụng khoa học, công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
- Làm cơ sở để lập dự án đầu tư, quản lý và xây dựng Khu các cơ sở nghiên cứu, hợp tác ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên khu đất VNC2 – Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc theo quy hoạch được duyệt.
- Xác định quy mô, diện tích Khu các cơ sở nghiên cứu, hợp tác ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên khu đất VNC2 - Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc trên nguyên tắc đảm bảo tiết kiệm và sử dụng đất hiệu quả.
4.2. Nguyên tắc lập quy hoạch
- Trên cơ sở tuân thủ các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định trong Quyết định số 234/QĐ-BXD ngày 11/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc; Quyết định số 1267/QĐ-BXD ngày 21/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc; Quyết định số 878/QĐ-BXD ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc (trước đây là Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000); quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam, Tiêu chuẩn thiết kế và các quy định hiện hành.
- Đảm bảo khớp nối đồng bộ về không gian kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật trong và ngoài khu vực nghiên cứu; Các điều kiện về kỹ thuật (an toàn PCCC, khoảng cách ly, đấu nối điện nước...) để tổ chức thực hiện.
5. Nội dung quy hoạch
-
Về quy hoạch sử dụng đất
Tổng diện tích đất xây dựng khu VNC2 là: 228.954 m². Mật độ xây dựng tối đa 40%, tầng cao tối đa 15 tầng, các chỉ tiêu sử dụng đất của ô theo bảng quy hoạch sử dụng đất.
-
Đất khu trung tâm: Tổng diện tích 69,572 m2, mật độ xây dựng tối đa là 27,1%, tầng cao trung bình 5 tầng.
-
Đất khu giảng đường: Tổng diện tích đất khu vực giảng đường là 35,858 m2, mật độ xây dựng tối đa 13%, tầng cao trung bình 5 tầng.
-
Đất xưởng sản xuất: Khu vực đất xưởng sản xuất có tổng diện tích 16.189 m2 mật độ xây dựng tối đa 35,9%, tầng cao trung bình 2 tầng, được bố trí tại khu vực phía Tây của dự án, giáp với khu vực cây xanh cách ly.
-
Đất khu thí nghiệm: Khu vực đất thí nghiệm có tổng diện tích 5.332 m2, mật độ xây dựng tối đa 10,3%, tầng cao trung bình 5 tầng.
-
Đất khu cây xanh thể dục thể thao - Nhà thi đấu: diện tích 8.316 m2, mật độ tối đa 25%, tầng cao trung bình 2 tầng.
-
Đất cây xanh cảnh quan: Tổng diện tích 42.176 m2, phân bố tập trung tại khu vực Đông Nam của khu đất.
-
Đất cây xanh cách ly: Nằm ở phía Tây của khu vực, có tổng diện tích 2.675 m2.
-
Đất đỗ xe: Tổng diện tích đất đỗ xe là 7,068 m2, được bố trí bám theo trục đường bao quanh khu vực trung tâm, thuận tiện cho việc di chuyển.
-
Đất giao thông: Tổng diện tích đất giao thông là 35.561 m2.
Bảng quy hoạch sử dụng đất toàn khu như sau:
Stt
|
Loại đất
|
Ký hiệu
|
Diện tích ô đất
|
Diện tích xây dựng
|
Mật độ xây dựng
|
Tổng diện tích sàn
|
Tầng cao TB
|
Hệ số SDĐ
|
Tỷ lệ
|
m2
|
m2
|
(%)
|
m2
|
(tầng)
|
(lần)
|
(%)
|
1
|
Đất khu trung tâm
|
TT
|
69,572
|
18,833
|
27.1
|
72,400
|
5
|
1.04
|
30.39
|
2
|
Đất khu giảng đường
|
GD
|
35,858
|
4,651
|
13.0
|
23,200
|
5
|
0.65
|
15.66
|
3
|
Đất khu xưởng sản xuất
|
XSX
|
16,189
|
5,816
|
35.9
|
11,500
|
2
|
0.71
|
7.07
|
4
|
Đất khu thí nghiệm
|
TN
|
5,332
|
550
|
10.3
|
2,500
|
5
|
0.47
|
2.33
|
5
|
Đất thể dục thể thao
|
TDTT
|
14,523
|
2,079
|
|
4,000
|
2
|
|
6.34
|
|
Đất thể dục thể thao 1
|
TDTT - 01
|
6,207
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
|
|
Đất thể dục thể thao 2
|
TDTT - 02
|
8,316
|
2,079
|
25.0
|
4,000
|
2
|
0.48
|
|
6
|
Đất cây xanh
|
CXCQ, CXCL
|
44,851
|
--
|
--
|
|
--
|
--
|
19.59
|
6.1
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
CXCQ
|
42,176
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
18.42
|
|
Đất cây xanh cảnh quan 1
|
CXCQ - 01
|
9,726
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
|
|
Đất cây xanh cảnh quan 2
|
CXCQ - 02
|
18,001
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
|
|
Đất cây xanh cảnh quan 3
|
CXCQ - 03
|
13,466
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
|
|
Đất cây xanh cảnh quan 4
|
CXCQ - 04
|
983
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Đất cây xanh cách ly
|
CXCL
|
2,675
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
1.17
|
7
|
Đất bãi đỗ xe
|
BDX
|
7,068
|
--
|
--
|
|
--
|
--
|
3.09
|
|
Bãi đỗ xe 1
|
BDX - 01
|
2,064
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
|
|
Bãi đỗ xe 2
|
BDX - 02
|
2,259
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
|
|
Bãi đỗ xe 3
|
BDX - 03
|
1,383
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
|
|
Bãi đỗ xe 4
|
BDX - 04
|
1,362
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
|
8
|
Đất giao thông
|
GT
|
35,561
|
--
|
--
|
--
|
--
|
--
|
15.53
|
|
TỔNG
|
|
228,954
|
31,929
|
14
|
113,600
|
5
|
0,50
|
100.00
|