1. Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới Đồng Khốc thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ.
2.Địa điểm: Tổ dân phố Chợ 1, Tổ dân phố Tân Sơn và Tổ dân phố Sơn Tập 2, thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
3. Ranh giới, khu vực lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
3.1. Vị trí số 1: Phía Bắc giáp khu dân cư hiện hữu; Phía Nam giáp khu dân cư hiện hữu; Phía Đông giáp đường bê tông theo quy hoạch chung đô thị có lộ giới 22,5m; Phía Tây giáp đường quy hoạch khu đô thị.
3.2. Vị trí số 2: Phía Bắc giáp khu dân cư hiện hữu; Phía Nam giáp đất ở hiện trạng (ký hiệu OHT); Phía Đông giáp đường bê tông theo quy hoạch chung đô thị có lộ giới 22,5m; Phía Tây giáp đường quy hoạch khu đô thị.
3.3. Vị trí số 3: Phía Bắc giáp lô đất ở biệt thự (ký hiệu BT); Phía Nam giáp đất cây xanh vườn hoa trung tâm (ký hiệu CX1); Phía Đông giáp đường quy hoạch khu đô thị; Phía Tây giáp đường quy hoạch khu đô thị (lộ giới 15,5m).
3.4. Vị trí số 4: Phía Bắc giáp đường quy hoạch (có lộ giới 17,0m); Phía Nam giáp lô đất ở liền kế (ký hiệu OLK6); Phía Đông giáp thoát nước hiện có; Phía Tây giáp đường quy hoạch (lộ giới 15,5m).
2.5. Vị trí số 5: Phía Bắc giáp đất mương nước (ký hiệu MN) và đất dân cư hiện hữu; Phía Nam giáp đất cây xanh (ký hiệu CX6) và đất mương nước (ký hiệu MN); Phía Đông giáp đất dân cư hiện hữu; Phía Tây đất mương nước (ký hiệu MN).
3.6. Vị trí số 6: Phía Bắc giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK1); Phía Nam giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK1); Phía Đông giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK1); Phía Tây giáp đất ở dân cư hiện hữu.
3.7. Vị trí số 7: Phía Bắc giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK2); Phía Nam giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK2); Phía Đông giáp đường quy hoạch (lộ giới 18,0m); Phía Tây giáp đất mương nước (ký hiệu MN).
3.8. Vị trí số 8:
- Phía Bắc giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK6); Phía Nam giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK6); Phía Đông giáp mương thoát nước hiện có; Phía Tây giáp đường quy hoạch (lộ giới 15,5m).
- Phía Bắc giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK5); Phía Nam giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK4); Phía Đông giáp đường quy hoạch (lộ giới 15,5m); Phía Tây giáp đường quy hoạch (lộ giới 15,5m).
- Phía Bắc giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK4); Phía Nam giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK4); Phía Đông giáp đường quy hoạch (lộ giới 15,5m); Phía Tây giáp đường quy hoạch (lộ giới 15,5m).
- Phía Bắc giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK5); Phía Nam giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK5); Phía Đông giáp đường quy hoạch (lộ giới 15,5m); Phía Tây giáp đường quy hoạch (lộ giới 15,5m).
3.9. Vị trí số 9: Phía Bắc giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK1); Phía Nam giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK1); Phía Đông giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK1); Phía Tây giáp đất ở dân cư hiện hữu.
3.10. Vị trí số 10: Phí Bắc giáp đất ở dân cư hiện hữu; Phía Nam giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK08); Phía Đồng giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK08); Phía Tây giáp đất ở liền kế (ký hiệu LK09) và đất đường quy hoạch (có lộ giới 15,5m).
4. Quy mô diện tích điều chỉnh:
4.1. Vị trí số 1: Diện tích là 355,0 m2.
4.2. Vị trí số 2: Diện tích là 55,0m2.
4.3. Vị trí số 3: Diện tích là 55,0m2.
4.4. Vị trí số 4: Diện tích là 613,0m2.
4.5. Vị trí số 5: Diện tích là 347,0m2.
4.6. Vị trí số 6: Diện tích là 108,0m2.
4.7. Vị trí số 7: Diện tích là 100,0m2.
4.8. Vị trí số 8: Diện tích là 900,0m2.
4.9. Vị trí số 9: Diện tích là 10,0m2.
4.10. Vị trí số 10: Diện tích là 870,0m2.