Ngày 30/5/2018, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Quyết định phê duyệt Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) Khu E - Đô thị mới An Vân Dương tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND với một số nội dung sau:
1. Phạm vi nghiên cứu: Khu vực nghiên cứu quy hoạch nằm trong Khu đô thị mới An Vân Dương, bao gồm một phần diện tích của các xã Phú An, Phú Mỹ thuộc huyện Phú Vang; phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh, xã Thủy Vân thuộc thị xã Hương Thủy và phường An Đông thuộc thành phố Huế. Giới hạn cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp đường Mỹ An - Thuận An và Khu D - Đô thị mới An Vân Dương;
- Phía Nam giáp sông An Cựu;
- Phía Đông giáp đất nông nghiệp và khu dân cư hiện trạng xã Phú An thuộc huyện Phú Vang; phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh, xã Thủy Vân thuộc thị xã Hương Thủy và phường An Đông thuộc thành phố Huế;
- Phía Tây giáp các khu A, B, C, D - Đô thị mới An vân Dương.
2. Quy mô khu vực lập quy hoạch
a) Quy mô đất đai: Diện tích khu vực nghiên cứu quy hoạch khoảng 494,0ha.
b) Quy mô dân số dự kiến khoảng 15.000 người.
3. Tính chất: Là khu vực hỗ trợ các thiết chế, chức năng đô thị cho các khu A, B, C thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương; Là khu ở mới hiện đại, xen lẫn các khu vực ở chỉnh trang của các khu dân cư hiện trạng đáp ứng nhu cầu phát triển nhà ở và tái định cư của các dự án phát triển đô thị.
4. Các chỉ tiêu cơ bản
a) Chỉ tiêu sử dụng đất:
- Diện tích đất đơn vị ở: ≥ 50m2/người;
- Đất công trình dịch vụ công cộng đô thị: ≥ 9m2/người;
- Đất giao thông: ≥ 23m2/người;
- Đất cây xanh, công trình thể dục thể thao: ≥ 20m2/người.
b) Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:
- Cấp điện: 2.100 kWh/người/năm;
- Cấp nước: 200 lít/người/ngày đêm;
- Thoát nước thải: 98,0% tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt;
- Rác thải sinh hoạt: 1,3kg/người/ngày;
- Tỷ lệ thu gom rác thải sinh hoạt là 100%.
5. Cơ cấu sử dụng đất
STT
|
Loại đất
|
Ký hiệu
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất ở
|
|
207,73
|
42,05
|
1.1
|
Đất ở thấp tầng
|
OTT
|
73,86
|
14,95
|
1.2
|
Đất ở tái định cư
|
TDC
|
23,59
|
4,78
|
1.3
|
Đất ở chỉnh trang
|
CTR
|
91,29
|
18,48
|
1.4
|
Đất xây dựng nhà ở xã hội
|
XH
|
18,99
|
3,84
|
2
|
Đất công trình công cộng
|
|
66,19
|
13,40
|
2.1
|
Đất y tế (cấp đô thị)
|
YT
|
4,21
|
0,85
|
2.2
|
Đất trường học (cấp đô thị)
|
TH
|
48,37
|
9,79
|
2.3
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
SN
|
13,25
|
2,69
|
2.4
|
Đất Di tích lịch sử - Văn hóa
|
DTI
|
0,36
|
0,07
|
3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TG
|
1,40
|
0,28
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
DV
|
3,40
|
0,69
|
5
|
Đất sinh thái nông nghiệp
|
ST
|
98,89
|
20,01
|
6
|
Đất cây xanh mặt nước
|
CX
|
28,71
|
5,81
|
7
|
Đất giao thông
|
|
80,38
|
16,28
|
Tổng
|
494,00
|
100,00
|