1. Tên đồ án: Quy hoạch phân khu phường Phú Hậu – Phú Hiệp – Phú Cát, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Phạm vi ranh giới:
Khu vực lập quy hoạch nằm về phía Đông Bắc của thành phố Huế, có diện tích khoảng 265ha thuộc phạm vi ranh giới hành chính của phường Phú Hậu (117ha), Phú Hiệp (95 ha) và Phú Cát (53 ha), có ranh giới cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp sông Hương và huyện Phú Vang;
- Phía Nam giáp sông Hương;
- Phía Đông giáp sông Hương và Cồn Hến phường Vỹ Dạ;
- Phía Tây giáp sông Đông Ba và Kinh Thành Huế.
3. Quy mô:
a) Quy mô đất đai: Diện tích khu vực lập quy hoạch khoảng 265ha.
b) Quy mô dân số:
- Dân số hiện trạng: 33.164 người.
- Dân số quy hoạch: đến năm 2030: 38.000 người.
4. Tính chất:
- Là khu vực đô thị phía Đông Bắc của thành phố Huế, bao gồm các khu dân cư chỉnh trang kết hợp xây dựng mới với hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ và các khu chức năng khác bổ sung cho khu vực trung tâm đô thị.
- Là khu vực bảo vệ không gian cảnh quan đô thị, bảo tồn các di tích lịch sử văn hóa, phát huy và khai thác các giá trị nhà ở truyền thống, các lợi thế về du lịch của khu vực.
- Là khu vực hình thành không gian cảnh quan cây xanh công viên, không gian sông nước nối liền sông Đông Ba và Sông Hương.
5. Mục tiêu:
- Cụ thể hóa đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Huế đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2014.
- Đề xuất các giải pháp quy hoạch, định hướng phát triển không gian và hạ tầng kỹ thuật đô thị nhằm khai thác tối đa lợi thế của khu vực, đảm bảo gắn kết hài hòa với không gian đô thị của toàn khu vực.
- Đáp ứng nhu cầu về phát triển công trình công cộng, dịch vụ, du lịch, nhu cầu ở mới, tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội để khai thác hợp lý quỹ đất đô thị.
-
Làm cơ sở pháp lý cho việc lập, quản lý các dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch.
6. Các giải pháp phát triển không gian đô thị:
a) Cải tạo nâng cấp khu dân cư hiện trạng bằng các biện pháp tăng cường và hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật. Kết nối hài hòa giữa các khu dân cư hiện trạng và khu vực phát triển mới.
b) Tạo dựng không gian đô thị:
- Xây dựng khu đô thị phù hợp với xu thế phát triển bền vững với hình ảnh khu đô thị hoàn chỉnh bằng những khu chức năng thích hợp với điều kiện môi trường sống xanh sạch đẹp, hướng đến xây dựng đô thị thông minh.
- Cải tạo cảnh quan, tạo thêm các giá trị cảnh quan đặc sắc cho khu đô thị, xây dựng khu đô thị với cấu trúc độc đáo, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu đầu tư phát triển đô thị. Giữ gìn, tôn tạo cảnh quan môi trường thiên nhiên.
- Tạo dựng cấu trúc không gian đô thị, các vùng cảnh quan, các khu trung tâm của đô thị, hệ thống không gian mở của đô thị, các hướng nhìn chính và các điểm nhấn trong không gian của đô thị.
c) Phát huy và khai thác các giá trị di tích lịch sử văn hóa và các thế mạnh của địa phương để phát triển du lịch bền vững.
d) Di dời nghĩa địa trong khu dân cư, cải tạo các quỹ đất chưa sử dụng để bổ sung các thiết chế văn hóa, công cộng, dịch vụ thương mại và đất ở xen ghép.
7. Cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
Nội dung
|
Ký hiệu
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
m2/ng
|
I
|
Đất ở đô thị
|
|
1.176.896
|
44,4
|
31,0
|
1
|
Đất ở dân cư hiện trạng chỉnh trang
|
OH
|
664.899
|
25,1
|
|
a
|
Phường Phú Cát
|
OH1
|
124.812
|
4,7
|
|
b
|
Phường Phú Hiệp
|
OH2
|
358.827
|
13,5
|
|
c
|
Phường Phú Hậu
|
OH3
|
181.260
|
6,8
|
|
2
|
Đất ở dân cư hiện trạng
kết hợp thương mại
|
OH-TM
|
262.741
|
9,9
|
|
a
|
Phường Phú Cát
|
OH-TM1
|
94.262
|
3,6
|
|
b
|
Phường Phú Hiệp
|
OH-TM2
|
71.186
|
2,7
|
|
c
|
Phường Phú Hậu
|
OH-TM3
|
97.293
|
3,7
|
|
3
|
Đất ở dân cư hiện trạng nhóm nhà ở
|
OH
|
101.373
|
3,8
|
|
a
|
Đất ở dân cư hiện trạng nhóm nhà ở liền kế
|
OH-LK
|
76.664
|
2,9
|
|
b
|
Đất ở dân cư hiện trạng nhóm nhà ở chung cư
|
OH-CC
|
24.709
|
0,9
|
|
4
|
Đất nhóm nhà ở mới
|
NO
|
45.461
|
1,7
|
|
a
|
Đất ở liền kế
|
NO-LK
|
38.713
|
1,5
|
|
b
|
Đất nhà ở xã hội - chung cư
|
NO-CC
|
6.748
|
0,3
|
|
5
|
Đất nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại
|
O-TM
|
102.422
|
3,9
|
|
a
|
Đất nhà ở kết hợp dịch vụ thương mại
|
O-TM
|
102.422
|
|
|
II
|
Đất chuyên dùng
|
DCG
|
903.054
|
34,1
|
23,8
|
1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
102.731
|
3,9
|
|
a
|
Y tế
|
DYT
|
9.241
|
0,3
|
|
b
|
Giáo dục
|
DGD
|
88.438
|
3,3
|
|
c
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5.052
|
0,2
|
|
2
|
Đất cây xanh công viên, TDTT, mặt nước
|
CX-TDTT
|
717.045
|
27,1
|
|
a
|
Đất thể dục thể thao
|
TDTT
|
71.616
|
2,7
|
1,88
|
b
|
Đất cây xanh công viên
|
CX
|
186.710
|
7,0
|
4,91
|
c
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, mặt nước cảnh quan
|
SON
|
458.719
|
17,3
|
12,07
|
3
|
Đất công trình công cộng
|
CCC
|
79.111
|
3,0
|
|
a
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh - thương mại dịch vụ
|
CC-TM
|
63.136
|
2,4
|
|
b
|
Đất công trình trình văn hóa
|
CC-VH
|
15.975
|
0,6
|
|
4
|
Đất quốc phòng an ninh
|
|
4.167
|
0,2
|
|
|
Đất quốc phòng an ninh
|
ANQP
|
4.167
|
0,2
|
|
III
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
93.612
|
3,53
|
2,5
|
1
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
62.655
|
2,36
|
|
2
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
30.957
|
1,17
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
DGT
|
476.438
|
18,0
|
12,5
|
1
|
Đất giao thông đối nội
|
DGT
|
261.415
|
9,9
|
|
2
|
Đất giao thông đối ngoại
|
DGT
|
204.085
|
7,7
|
|
3
|
Đất bãi đỗ xe
|
BDX
|
10.938
|
0,4
|
|
|
Tổng cộng
|
|
2.650.000
|
100,0
|
69,7
|