1. Phạm vi nghiên cứu: Khu vực nghiên cứu quy hoạch thuộc phạm vi ranh giới hành chính của phường Kim Long, thành phố Huế được giới hạn cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp với phường An Hòa;
- Phía Nam giáp với sông Hương.
- Phía Đông giáp với sông Bạch Yến.
- Phía Tây giáp với phường Hương Long.
2. Quy mô:
- Quy mô đất đai: Diện tích khu vực lập quy hoạch khoảng 247,95 ha.
- Quy mô dân số:
+ Hiện trạng: 15.332 người.
+ Đến năm 2020: khoảng 16.400 người.
+ Đến năm 2030: khoảng 18.000 người.
3. Tính chất:
- Là khu vực bảo vệ không gian cảnh quan đô thị, bảo tồn các di tích lịch sử văn hóa, phát huy và khai thác các giá trị nhà vườn truyền thống, các lợi thế về du lịch của khu vực.
- Là khu vực đô thị phía Tây Bắc của thành phố Huế, bao gồm các khu dân cư chỉnh trang kết hợp xây dựng mới với hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ và các khu chức năng khác bổ sung cho khu vực trung tâm đô thị.
4. Cơ cấu sử dụng đất:
STT
|
Hạng mục
|
Ký hiệu
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất ở
|
|
113,61
|
45,82
|
-
|
Đất ở chỉnh trang
|
OCT
|
99,69
|
40,21
|
-
|
Đất ở liền kề
|
OLK
|
7,32
|
2,95
|
-
|
Đất ở biệt thự
|
OBT
|
4,64
|
1,87
|
-
|
Đất ở tái định cư
|
OTD
|
1,96
|
0,79
|
2
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
0,08
|
3
|
Đất công trình sự nghiệp
|
|
8,58
|
3,46
|
-
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,05
|
-
|
Văn hóa
|
DVH
|
0,51
|
0,21
|
-
|
Đất văn hóa - TDTT
|
DVT
|
1,22
|
0,49
|
-
|
Giáo dục
|
DGD
|
6,73
|
2,71
|
4
|
Đất dịch vụ thương mại
|
DTM
|
5,50
|
2,22
|
5
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
75,27
|
30,36
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
49,87
|
20,11
|
-
|
Đất giao thông tĩnh
|
P
|
1,51
|
0,61
|
-
|
Đất di tích
|
DDT
|
0,25
|
0,10
|
-
|
Chợ
|
DCH
|
0,66
|
0,27
|
-
|
Đất công viên cây xanh
|
CX
|
19,07
|
7,69
|
-
|
Đất công trình công cộng
|
DCC
|
3,91
|
1,58
|
6
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
7,80
|
3,15
|
7
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,30
|
0,93
|
8
|
Đất mặt nước
|
MNC
|
34,68
|
13,99
|
|
Tổng cộng
|
|
247,95
|
100,00
|