1. Phạm vi lập quy hoạch: Khu vực lập quy hoạch (tỷ lệ 1/2000) ở phía Tây Nam thành phố Huế, thuộc địa giới hành chính phường Thủy Xuân, phường Thủy Biều – thành phố Huế và xã Thủy Bằng – thị xã Hương Thủy, có ranh giới cụ thể:
-
Phía Đông: Giáp ruộng lúa và khu vực dân cư phường Thuỷ Xuân.
-
Phía Tây: Giáp sông Hương;
-
Phía Nam: Giáp đường Quốc lộ 49A và khu vực ruộng lúa thuộc xã Thuỷ Bằng, thị xã Hương Thuỷ;
-
Phía Bắc: Giáp đường Lê Ngô Cát hiện trạng và đoạn dự kiến nối dài về phía phường Thủy Biều.
2. Quy mô đất đai: Diện tích khu vực lập quy hoạch khoảng 219 ha.
3. Tính chất:
a) Là khu vực sinh thái cảnh quan, bảo tồn, tôn tạo và phát huy các giá trị di tích văn hoá lịch sử.
b) Là khu văn hóa, tổ chức các hoạt động dịch vụ du lịch, ngắm cảnh, nghỉ ngơi, đồng thời kết hợp chỉnh trang các khu ở, làng vườn gắn kết với du lịch sinh thái cảnh quan.
4. Các chỉ tiêu cơ bản về hạ tầng kỹ thuật:
a) Chỉ tiêu về đường giao thông:
- Bề rộng làn ôtô thiết kế: 3,5m - 3,75m.
- Bề rộng làn xe đạp : 1,5m.
- Bề rộng làn đi bộ: 0,75m.
b) Chỉ tiêu cấp nước:
- Nước phục vụ sinh hoạt trong khu dân cư : 180 lít/ng/ngđ.
- Nước phục vụ du lịch: 300 lít/ng/ngđ.
- Nước cho các công trình công cộng, dịch vụ đô thị: ≥2 lít/m2 sàn/ngđ.
- Nước tưới vườn hoa, công viên: ≥3 lít/m2/ngđ.
- Nước rửa đường: ≥0,5 lít/m2/ngđ.
- Các nhu cầu dùng nước khác tính toán theo tiêu chuẩn quy định.
c) Thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường
- Chỉ tiêu nước thải: Tính toán theo chỉ tiêu cấp nước.
- Chỉ tiêu rác thải: 1,0 - 1,2 kg/người/ngày.
- Tỷ lệ thu gom: 90 - 100%.
d) Chỉ tiêu cấp điện:
- Điện sinh hoạt: Giai đoạn đầu: 1.100kWh/người/năm; Giai đoạn dài hạn: 2.100kWh/người/năm.
- Phụ tải điện sinh hoạt: Giai đoạn đầu: 450W/người; Giai đoạn dài hạn: 700W/người.
- Điện phục vụ các khu du lịch: 3,5kW/giường/ngđ
- Công trình công cộng, dịch vụ: 30 W/m2 sàn/ngđ.
- Cây xanh, công viên: 30 kW/ha/ngđ.
- Các nhu cầu dùng điện khác tính toán theo tiêu chuẩn quy định.
5. Cơ cấu sử dụng đất:
TT
|
Loại đất
|
Ký hiệu
|
Quy hoạch
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất công cộng
|
CC
|
1,51
|
0,69
|
2
|
Đất dịch vụ
|
DV
|
18,47
|
8,43
|
3
|
Đất khu dân cư chỉnh trang
|
CT
|
24,62
|
11,24
|
4
|
Đất ở tái định cư
|
TĐC
|
1,87
|
0,85
|
5
|
Đất khu vực lăng tẩm, di tích lịch sử - văn hóa
|
LT, DT
|
25,23
|
11,52
|
6
|
Đất tôn giáo
|
TG
|
0,18
|
0,08
|
7
|
Đất tín ngưỡng
|
TN
|
0,08
|
0,04
|
8
|
Đất sử dụng hỗn hợp (Đất công viên cây xanh, đất du lịch sinh thái...)
|
HH
|
33,56
|
15,32
|
9
|
Đất khu công viên
|
CV
|
13,23
|
6,04
|
10
|
Đất cây xanh cách ly
|
CL
|
22,83
|
10,42
|
11
|
Đất cây xanh cảnh quan vùng đệm
|
CQ
|
6,86
|
3,13
|
12
|
Đất cây xanh vùng thoát lũ
|
TL
|
18,53
|
8,46
|
13
|
Đất ruộng lúa
|
RL
|
10,72
|
4,89
|
14
|
Đất bãi đỗ xe
|
P
|
2,93
|
1,34
|
15
|
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật đầu mối
|
HT
|
12,40
|
5,66
|
16
|
Đất giao thông
|
|
17,78
|
8,12
|
17
|
Mặt nước
|
|
8,20
|
3,74
|
|
Tổng
|
|
219,00
|
100,00
|