1. Phạm vi ranh giới, quy mô diện tích, quy mô dân số:
a) Khu vực lập quy hoạch thuộc địa phận Phường 12, thành phố Vũng Tàu; có phạm vi, ranh giới cụ thể như sau:
Phía Bắc giáp: Sông Cỏ May;
Phía Nam giáp: Sông Cây Khế và đường ven biển; Phía Đông giáp: Sông Cửa Lấp và huyện Long Điền;
Phía Tây giáp: Sông Dinh và đường Phước Thắng,
b) Quy mô diện tích: Khoảng 2.322,15haha.
c) Quy mô dân số: Khoảng 35.000 người (bao gồm cả dân số quy đổi khoảng 3.500 người).
2. Tính chất quy hoạch: Là khu đô thị phát triển hỗn hợp bao gồm: Khu vực đô thị hiện hữu, đô thị sinh thái hiện đại kết hợp du lịch; Là khu vực bảo tồn cảnh quan sinh thái ngập mặn; Là khu vực tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và không gian mở đặc trưng phía Bắc của thành phố Vũng Tàu; bố trí các trung tâm du lịch sinh thái, trung tâm thương mại, dịch vụ, vui chơi giải trí.
3. Quy hoạch sử dụng đất:
3.1. Đất dân dụng: Tổng diện tích 514,09ha, trong đó:
a) Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng diện tích: 460,41ha), gồm: Các khu chức năng xây dựng nhà ở (khu ở, nhóm nhà ở): Tổng diện tích 279,73ha, gồm:
+ Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo, chỉnh trang): Diện tích 8,76ha. + Các nhóm nhà ở xây mới: Tổng diện tích 240,37ha.
+ Các khu ở kết hợp thương mại dịch vụ (30% đất ở, còn lại là các dịch vụ khác): Diện tích 30,61ha.
Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: Diện tích 27,23ha; gồm:
+ Khu chức năng giáo dục: Tổng diện tích 12,22ha.
+ Khu chức năng y tế (trạm y tế): Diện tích 1,08ha.
+ Khu chức năng thương mại dịch vụ: Diện tích 8,28ha.
+ Khu chức năng trung tâm văn hóa - thể thao: Diện tích 3,48ha.
+ Khu chức năng công cộng khác: Diện tích 2,17ha.
- Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi, thể dục thể thao): Tổng diện tích 22,91ha.
- Mạng lưới đường giao thông, HTKT: Tổng diện tích 130,54ha, gồm:
+ Các bãi xe trong đơn vị ở: Tổng diện tích 7,05ha.
+ Bãi rác: Diện tích 1,29ha.
+ Các trạm hạ tầng kỹ thuật: Tổng diện tích 3,50ha.
+ Trạm xử lý nước thải: Diện tích 8,07ha.
+ Trạm phòng cháy chữa cháy: Diện tích 0,20ha.
+ Đất hạ tầng dự trữ phát triển trong khu sinh thái ngập mặn: Diện tích 4,32ha.
+ Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: Tổng diện tích 106,1 ha.
b) Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong ranh đơn vị ở: tổng diện tích 53,68ha, gồm:
- Khu chức năng dịch vụ cấp đô thị: tổng diện tích 40,70ha, gồm:
+ Khu chức năng giáo dục (trường trung học phổ thông): Diện tích 11,23ha;
+ Khu thương mại dịch vụ cấp đô thị: Diện tích 6,42ha;
+ Khu công trình công cộng cấp đô thị: Diện tích 23,05ha.
- Khu cây xanh công viên – TDTT cấp đô thị: Diện tích 12,98ha.
3.2. Đất ngoài dân dụng: Tổng diện tích 168,88ha, gồm:
- Khu công trình tôn giáo, tín ngưỡng: Diện tích 0,36ha; - Khu an ninh quốc phòng: Diện tích 6,51ha;
Khu trung tâm nghiên cứu – đào tạo: Diện tích 16,15ha; Khu cây xanh khác: Tổng diện tích 59,87ha, gồm:
+ Cây xanh cách ly: Diện tích 29,48ha;
+ Cây xanh cảnh quan cấp đô thị: Diện tích 30,39ha; - Khu bến xe cấp đô thị: Tổng diện tích 5,06ha;
- Đường giao thông liên khu vực: Tổng diện tích 80,94ha. 3.3. Đất khác: Tổng diện tích 1.639,18ha, gồm:
- Mặt nước sông, rạch, kênh: Tổng diện tích 568,15ha; - Khu sinh thái ngập mặn: Tổng diện tích 1.071,03 ha.