1. Địa điểm, phạm vi, ranh giới và diện tích lập quy hoạch
- Thuộc địa giới hành chính các phường Xuân Lâm, Nguyên Bình và Bình Minh, thị xã Nghi Sơn. Ranh giới cụ thể như sau:
+ Phía Bắc giáp: Trung tâm xã Nguyên Bình, Bình Minh (phân khu đô thị DT-05 theo quy hoạch);
+ Phía Đông và phía Nam giáp: sông Bạng (phân khu sinh thái ST-03 theo quy hoạch);
+ Phía Tây giáp: Đường sắt Bắc Nam (phân khu công nghiệp CN-17 theo quy hoạch).
- Diện tích lập quy hoạch: 809,21 ha.
2. Tính chất, chức năng
Là khu đô thị thuộc đô thị trung tâm Khu kinh tế Nghi Sơn với chức năng tổng hợp chủ yếu: Khu công cộng, dịch vụ thương mại, y tế và các khu ở đô thị với hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn.
3. Phân khu chức năng
a) Các khu trung tâm của đô thị:
Cơ bản ổn định vị trí các trung tâm chức năng đô thị xác định theo đồ án Quy hoạch chung đã được phê duyệt và cụ thể hóa với quy mô, thiết kế cụ thể như sau:
- Khu công cộng và thương mại dịch vụ: Tổng diện tích khoảng 48,36 ha; Cụm công trình mang tính điểm nhấn quan trọng của khu vực. Bố trí dọc các trục giao thông lớn như Quốc lộ 1A, Bắc Nam 2, Hải Hòa - Bình Minh. Xây dựng các trung tâm thương mại, tài chính, ngân hàng có quy mô lớn gắn với khu trung tâm KKT Nghi Sơn.
- Trung tâm công cộng, y tế, giáo dục, di tích: Ổn định các trung tâm công cộng của thị xã như hiện nay gồm các công trình bệnh viện Hợp Lực, với diện tích 4,04 ha; Đất giáo dục đào tạo (trường Hưng Đô, Hongfu) với diện tích: 5,7 ha. Di tích lịch sử Đào Duy Từ với diện tích 2,99 ha.
b) Các công trình, chức năng trong phân khu đô thị
* Đất nhóm nhà ở tại khu đô thị:
- Đất nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo: Cơ bản ổn định các khu vực dân cư hiện hữu đô thị gồm các khu phố và các thôn, thuộc phường Nguyên Bình, Bình Minh và Xuân Lâm. Trên cơ sở phân bổ dân cư và hiện trạng khu vực, bổ sung hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đảm bảo tiêu chuẩn, bán kính phục vụ và nhu cầu thực tế khu vực. Tổng diện tích: 189,54 ha, đáp ứng nhu cầu ổn định cho khoảng 12.376 dân cư. (Diện tích nêu trên bao gồm đất thổ canh trong thổ cư, đất giao thông nhóm ở, các công trình nhà văn hóa, nhà trẻ - mẫu giáo, cây xanh… trong nhóm ở).
- Đất nhóm nhà ở phát triển: Bao gồm các khu vực dự án quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cập nhật trong đồ án và các khu vực dân cư phát triển mới tại 03 đơn vị ở gắn với hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đảm bảo theo tiêu chuẩn đô thị với diện tích khoảng 93,33 ha; đáp ứng cho khoảng 23.865 người, mật độ xây dựng tối đa 60%, tầng cao 2-5 tầng.
- Đất hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ: Đây là nhu cầu cần thiết và là xu hướng tất yếu về nhà ở hiện nay tại KKT Nghi Sơn, bố trí quỹ đất nhà ở xã hội tập trung khu vực phía Tây Quốc lộ 1A và gần khu vực nhà máy giày Annora với quy mô: 12,52 ha. Đáp ứng nhu cầu nhà ở cho khoảng 3.359 người. Tầng cao 7-25 tầng, mật độ xây dựng: 30-40%.
- Đất dân cư tái định cư: Nhằm đáp ứng nhu cầu di chuyển, tái định cư phục vụ các dự án phát triển đô thị gồm xây dựng các tuyến đường, khu chức năng và các dự án khác. Bố trí các khu vực tái định cư đảm bảo đem lại nơi ở mới với điều kiện sống tốt hơn và gắn với truyền thống văn hóa địa phương, việc lựa chọn phân bổ ở nhiều vị trí sẽ đáp ứng định hướng này. Tổng diện tích 65,07 ha (mật độ xây dựng tối đa 60%, tầng cao 2-5 tầng). Đáp ứng cho khoảng 10.400 người.
* Các công trình dịch vụ - công cộng (của đơn vị ở): Bố trí chủ yếu khu vực trung tâm các đơn vị ở với các hạng mục công trình công cộng, TMDV cải tạo và xây dựng mới như: Trường học, y tế, nhà văn hóa, dịch vụ thương mại và các công trình công cộng, TMDV khác của khu đô thị. Quy mô và bán kính phục vụ đảm bảo nhu cầu sử dụng và theo tiêu chuẩn đô thị. Tổng diện tích: 32,84 ha.
* Cây xanh, công viên, TDTT:
Bố trí các khu đất cây xanh, công viên, TDTT tại các đơn vị ở (03 đơn vị ở), đảm bảo tiêu chuẩn đô thị và là các không gian, khoảng mở cần thiết đáp ứng sinh hoạt văn hóa, TDTT và vui chơi, giải trí của người dân. Tổng diện tích Cây xanh, công viên sử dụng công cộng của phân khu đô thị là 28,94 ha; Đất TDTT của phân khu đô thị: 8,10 ha.
* Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật:
Đất giao thông đối ngoại: 36,32 ha; - Đất hạ tầng kỹ thuật đô thị: 7,49 ha; - Đất giao thông và HTKT khác của khu đô thị: 169,15 ha (trong đó đất bãi đỗ xe 20,11 ha; đất giao thông khoảng 149,04 ha).